Vàng miếng SJC tại các ngân hàng Agribank, BIDV, Vietcombank, VietinBank và các công ty vàng bạc đá quý bán ra ở mức 83,5 triệu đồng/lượng. Ở chiều mua, giá vàng các thương hiệu được niêm yết ở mức 81,5 triệu đồng/lượng. Với mốc giá trên, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 3,07 triệu đồng/lượng.

Riêng Phú Quý SJC niêm yết giá mua cao hơn 200.000 đồng so với các thương hiệu khác.

Đối với vàng nhẫn, giá vàng SJC 9999 niêm yết ở mức 81,5 triệu đồng/lượng mua vào và 83 triệu đồng/lượng bán ra. DOJI tại thị trường Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh giữ nguyên mức giá mua và bán của rạng sáng qua là 82,75 triệu đồng/lượng và 83,45 triệu đồng/lượng. Giá mua và giá bán vàng nhẫn thương hiệu PNJ neo ở mức 82,5 triệu đồng/lượng và 83,3 triệu đồng/lượng.

Giá vàng nhẫn leo đỉnh 83,7 triệu đồng/lượng

Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá nhẫn tròn trơn ở mức 82,54 triệu đồng/lượng mua vào và 83,44 triệu đồng/lượng bán ra, không đổi so với rạng sáng qua. Phú Quý SJC đang mua vàng nhẫn mức 82,6 triệu đồng/lượng và bán ra mức 83,45 triệu đồng/lượng.

Trong khi đó, giá vàng thế giới cũng tăng đến mức cao nhất từ trước đến nay, 9h sáng 27/9 giá giao ngay lên 2.669,2 USD/ounce, tăng 8,8 USD so với đầu phiên trước. Giá vàng kỳ hạn tháng 12/2024 đạt 2.708 USD/ounce.

Kết quả khảo sát về xu hướng giá vàng tuần tới của Kitco cũng cho thấy nhận định này, khi cả giới phân tích lẫn nhà đầu tư đều dự báo giá vàng tăng tiếp.

Cụ thể, tại cuộc khảo sát ở Phố Wall, có 14 chuyên gia phân tích tham gia trả lời, trong đó 43% nhận định giá vàng tăng, 43% cho rằng giá vàng giảm và 14% còn lại dự báo giá vàng đi ngang.

Tại cuộc khảo sát trực tuyến ở Main Street, các nhà đầu tư tỏ ra lạc quan hơn khi có 192 ý kiến trả lời trong đó tới 62% nhận định giá vàng sẽ tăng tiếp, 20% dự báo giá vàng giảm và số còn lại cho rằng giá vàng đi ngang.

Hiện giá vàng thế giới quy đổi theo tỉ giá niêm yết vào khoảng 79,4 triệu đồng/lượng, thấp hơn vàng nhẫn lẫn vàng miếng SJC trên 4 triệu đồng/lượng.

1. SJC - Cập nhật: 03/10/2024 08:30 - Thời gian website nguồn cung cấp - / So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
SJC 1L, 10L, 1KG82,00084,000
SJC 5c82,00084,020
SJC 2c, 1C, 5 phân82,00084,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ81,60083,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ81,60083,100
Nữ Trang 99.99%81,55082,700
Nữ Trang 99%79,88181,881
Nữ Trang 68%53,89256,392
Nữ Trang 41.7%32,13934,639