Tiêu điểm

Đề xuất sửa đổi Luật Bảo hiểm y tế

Đề xuất sửa đổi Luật Bảo hiểm y tế

Theo Bộ Y tế, cần sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế để giải quyết các vướng mắc, bất cập phát sinh có tính cấp bách nhằm tăng cường quản lý, sử dụng hiệu quả quỹ bảo hiểm y tế, bảo đảm thống nhất với Luật khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/

Nhiều người đọc

Đề xuất 2 phương án xử lý nồng độ cồn

Đề xuất 2 phương án xử lý nồng độ cồn

Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh Lê Tấn Tới cho biết trong quá trình thẩm tra vẫn còn nhiều loại ý kiến liên quan việc cấm lái xe khi trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn. Ủy ban đề xuất 2 phương án xử lý vi phạm nồng độ cồn.
Xem thêm

Thông tin cần biết

Tin theo ngành hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,800 ▲500K 81,800 ▲500K
AVPL/SJC HCM 79,800 ▲500K 81,800 ▲500K
AVPL/SJC ĐN 79,800 ▲500K 81,800 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN 67,300 67,800
Nguyên liệu 999 - HN 67,200 67,700
AVPL/SJC Cần Thơ 79,800 ▲500K 81,800 ▲500K
Cập nhật: 19/03/2024 09:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 67.500 ▲200K 68.700 ▲200K
TPHCM - SJC 79.900 ▲500K 81.900 ▲500K
Hà Nội - PNJ 67.500 ▲200K 68.700 ▲200K
Hà Nội - SJC 79.900 ▲500K 81.900 ▲500K
Đà Nẵng - PNJ 67.500 ▲200K 68.700 ▲200K
Đà Nẵng - SJC 79.900 ▲500K 81.900 ▲500K
Miền Tây - PNJ 67.500 ▲200K 68.700 ▲200K
Miền Tây - SJC 79.900 ▲500K 81.900 ▲500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 67.500 ▲200K 68.700 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.900 ▲500K 81.900 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 67.500 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.900 ▲500K 81.900 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 67.500 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 67.400 ▲200K 68.200 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 49.900 ▲150K 51.300 ▲150K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 38.650 ▲120K 40.050 ▲120K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 27.120 ▲80K 28.520 ▲80K
Cập nhật: 19/03/2024 09:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 6,725 ▲20K 6,880 ▲20K
Trang sức 99.9 6,715 ▲20K 6,870 ▲20K
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,790 ▲20K 6,910 ▲20K
NT, 3A, ĐV Nghệ An 6,790 ▲20K 6,910 ▲20K
NT, 3A, ĐV Hà Nội 6,790 ▲20K 6,910 ▲20K
NL 99.99 6,720 ▲20K
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,720 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 7,970 ▲15K 8,160 ▲20K
Miếng SJC Nghệ An 7,970 ▲15K 8,160 ▲20K
Miếng SJC Hà Nội 7,970 ▲15K 8,160 ▲20K
Cập nhật: 19/03/2024 09:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 79,900 ▲500K 81,900 ▲500K
SJC 5c 79,900 ▲500K 81,920 ▲500K
SJC 2c, 1C, 5 phân 79,900 ▲500K 81,930 ▲500K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 67,500 ▲250K 68,700 ▲250K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 67,500 ▲250K 68,800 ▲250K
Nữ Trang 99.99% 67,400 ▲250K 68,200 ▲250K
Nữ Trang 99% 66,025 ▲248K 67,525 ▲248K
Nữ Trang 68% 44,531 ▲170K 46,531 ▲170K
Nữ Trang 41.7% 26,592 ▲104K 28,592 ▲104K
Cập nhật: 19/03/2024 09:00

Chứng khoán quốc tế

Dow Jones 38,790.43
19/03 | NYSE 75.66 (0.2%)
S&P 500 5,149.42
19/03 | NYSE 32.33 (0.63%)
FTSE 100 7,722.55
19/03 | London -4.87 (-0.06%)
DAX 17,932.68
19/03 | Xetra -3.97 (-0.02%)
CAC 40 8,148.14
19/03 | Euronext Paris -16.21 (-0.2%)
Hang Seng 16,554.10
19/03 | Hong Kong -183.02 (-1.09%)
Nikkei 225 39,498.50
19/03 | Tokyo -218 (-0.55%)
Shanghai 3,076.97
19/03 | Shanghai -7.96 (-0.26%)
Cập nhật: 19-03-2024 09:04

Tỷ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,786.10 15,945.55 16,457.81
CAD 17,795.56 17,975.31 18,552.78
CHF 27,133.26 27,407.34 28,287.82
CNY 3,363.51 3,397.49 3,507.16
DKK - 3,537.69 3,673.32
EUR 26,186.52 26,451.03 27,623.56
GBP 30,644.88 30,954.42 31,948.85
HKD 3,081.01 3,112.13 3,212.11
INR - 297.18 309.08
JPY 160.75 162.37 170.14
KRW 15.98 17.76 19.37
KWD - 80,217.05 83,427.61
MYR - 5,179.04 5,292.23
NOK - 2,273.41 2,370.03
RUB - 257.25 284.79
SAR - 6,573.17 6,836.25
SEK - 2,320.49 2,419.11
SGD 17,990.91 18,172.63 18,756.44
THB 606.92 674.35 700.21
USD 24,540.00 24,570.00 24,890.00
Cập nhật: 19/03/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,943 16,043 16,493
CAD 18,006 18,106 18,656
CHF 27,376 27,481 28,281
CNY - 3,395 3,505
DKK - 3,555 3,685
EUR #26,416 26,451 27,711
GBP 31,063 31,113 32,073
HKD 3,087 3,102 3,237
JPY 162.3 162.3 170.25
KRW 16.68 17.48 20.28
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,279 2,359
NZD 14,768 14,818 15,335
SEK - 2,319 2,429
SGD 18,011 18,111 18,711
THB 633.49 677.83 701.49
USD #24,483 24,563 24,903
Cập nhật: 19/03/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,550.00 24,560.00 24,880.00
EUR 26,360.00 26,466.00 27,632.00
GBP 30,809.00 30,995.00 31,946.00
HKD 3,098.00 3,110.00 3,212.00
CHF 27,438.00 27,548.00 28,416.00
JPY 161.57 162.22 169.82
AUD 15,912.00 15,976.00 16,463.00
SGD 18,126.00 18,199.00 18,741.00
THB 670.00 673.00 701.00
CAD 17,913.00 17,985.00 18,518.00
NZD 14,797.00 15,289.00
KRW 17.77 19.41
Cập nhật: 19/03/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24510 24560 24980
AUD 15988 16038 16447
CAD 18044 18094 18507
CHF 27611 27661 28088
CNY 0 3397.7 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26605 26655 27176
GBP 31229 31279 31751
HKD 0 3115 0
JPY 163.63 164.13 168.73
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0255 0
MYR 0 5337 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14801 0
PHP 0 370 0
SEK 0 2360 0
SGD 18299 18299 18657
THB 0 647 0
TWD 0 777 0
XAU 7970000 7970000 8120000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 19/03/2024 09:00