Giá vàng ngày 26/6 tiếp tục trụ vững mốc 76,9 triệu đồng/lượng
Tại thị trường thế giới, giá vàng quay đầu giảm với vàng giao ngay giảm 13,8 USD xuống 2.320,5 USD/ounce. Vàng tương lai giao dịch lần cuối ở mức 2.331,6 USD/ounce, giảm 12,8 USD so với rạng sáng qua.
Chốt phiên giao dịch tại thị trường Mỹ vào rạng sáng nay (giờ Hà Nội), giá vàng thế giới giao ngay ở quanh ngưỡng trên 2.320 USD/ounce, giảm mạnh hơn 13 USD/ounce so với chốt phiên giao dịch trước đó tại thị trường này.
Tại thị trường trong nước, mở cửa phiên giao dịch ngày 26/6, giá vàng miếng trong nước không đổi. Các ngân hàng Vietinbank, Vietcombank, Agribank và BIDVđang bán vàng miếng với giá 76,98 triệu đồng/lượng.
Giá vàng SJCở khu vực Hà Nội và Đà Nẵng và TP HCM đang mua vào ở mức 74,98 triệu đồng/lượng và bán ra mức 76,98 triệu đồng/lượng.
Tại Công ty DOJI giá vàng SJC đang niêm yết ở mức 74,98 triệu đồng/lượng mua vào và 76,98 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàngtại Công ty PNJ đang niêm yết ở mức 74,98 triệu đồng/lượng mua vào và 76,98 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng Phú Quý SJC đang mua vào với giá 75,5 triệu đồng/lượng và bán ra mức 76,98 triệu đồng/lượng.
Giá vàng Bảo Tín Minh Châuđang niêm yết ở mức 75,5 triệu đồng/lượng mua vào và bán ra 76,98 triệu đồng/lượng.
Trong khi đó, giá vàng nhẫn hôm nay lại đảo chiều tăng ở một số thương hiệu vàng. Cụ thể, giá vàng nhẫn tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại Công ty Doji niêm yết giá mua vào bán ra ở mức 74,6-75,9 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán so với phiên liền trước.
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC niêm yết giá mua vào bán ra nhẫn tròn trơn 9999 ở mức 73,95-76,5 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 100.000 đồng/lượng chiều bán ra so với kết phiên liền trước.
Giá vàng nhẫn 9999 tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá mua vào bán ra ở mức 74,66-75,96 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua vào và bán ra so với kết phiên liền trước.
1. SJC - Cập nhật: 20/09/2024 09:52 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
SJC 1L, 10L, 1KG | 80,000 | 82,000 |
SJC 5c | 80,000 | 82,020 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 80,000 | 82,030 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 78,700 | 80,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 78,700 | 80,100 |
Nữ Trang 99.99% | 78,600 | 79,600 |
Nữ Trang 99% | 76,812 | 78,812 |
Nữ Trang 68% | 51,783 | 54,283 |
Nữ Trang 41.7% | 30,847 | 33,347 |