Xem thêm

Thông tin cần biết

Tin theo ngành hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 88,800 ▲1100K 90,300 ▲500K
AVPL/SJC HCM 88,800 ▲1100K 90,300 ▲500K
AVPL/SJC ĐN 88,800 ▲1100K 90,300 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN 75,700 ▲450K 76,550 ▲400K
Nguyên liệu 999 - HN 75,600 ▲450K 76,450 ▲400K
AVPL/SJC Cần Thơ 88,800 ▲1100K 90,300 ▲500K
Cập nhật: 20/05/2024 15:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.700 ▲200K 77.600 ▲200K
TPHCM - SJC 88.700 ▲1000K 90.700 ▲500K
Hà Nội - PNJ 75.700 ▲200K 77.600 ▲200K
Hà Nội - SJC 88.700 ▲1000K 90.700 ▲500K
Đà Nẵng - PNJ 75.700 ▲200K 77.600 ▲200K
Đà Nẵng - SJC 88.700 ▲1000K 90.700 ▲500K
Miền Tây - PNJ 75.700 ▲200K 77.600 ▲200K
Miền Tây - SJC 88.700 ▲700K 90.700 ▲300K
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.700 ▲200K 77.600 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 88.700 ▲1000K 90.700 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.700 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 88.700 ▲1000K 90.700 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.700 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.600 ▲200K 76.400 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 56.050 ▲150K 57.450 ▲150K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.440 ▲110K 44.840 ▲110K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.530 ▲80K 31.930 ▲80K
Cập nhật: 20/05/2024 15:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,545 ▲30K 7,730 ▲30K
Trang sức 99.9 7,535 ▲30K 7,720 ▲30K
NL 99.99 7,550 ▲30K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,545 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,610 ▲30K 7,760 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,610 ▲30K 7,760 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,610 ▲30K 7,760 ▲30K
Miếng SJC Thái Bình 8,880 ▲100K 9,080 ▲60K
Miếng SJC Nghệ An 8,880 ▲100K 9,080 ▲60K
Miếng SJC Hà Nội 8,880 ▲100K 9,080 ▲60K
Cập nhật: 20/05/2024 15:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 88,900 ▲1200K 90,900 ▲500K
SJC 5c 88,900 ▲1200K 90,920 ▲500K
SJC 2c, 1C, 5 phân 88,900 ▲1200K 90,930 ▲500K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,750 ▲150K 77,450 ▲250K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,750 ▲150K 77,550 ▲250K
Nữ Trang 99.99% 75,650 ▲250K 76,650 ▲250K
Nữ Trang 99% 73,891 ▲247K 75,891 ▲247K
Nữ Trang 68% 49,777 ▲170K 52,277 ▲170K
Nữ Trang 41.7% 29,616 ▲104K 32,116 ▲104K
Cập nhật: 20/05/2024 15:00

Chứng khoán quốc tế

Dow Jones 40,003.59
20/05 | NYSE 134.21 (0.34%)
S&P 500 5,303.27
20/05 | NYSE 6.17 (0.12%)
FTSE 100 8,451.86
20/05 | London 31.6 (0.38%)
DAX 18,778.55
20/05 | Xetra 71.27 (0.38%)
CAC 40 8,201.77
20/05 | Euronext Paris 34.27 (0.42%)
Hang Seng 19,643.00
20/05 | Hong Kong 89.39 (0.46%)
Nikkei 225 39,088.50
20/05 | Tokyo 322 (0.83%)
Shanghai 3,171.15
20/05 | Shanghai 17.12 (0.54%)
Cập nhật: 20-05-2024 15:08

Tỷ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,619.66 16,787.54 17,318.56
CAD 18,231.27 18,415.43 18,997.94
CHF 27,292.74 27,568.43 28,440.47
CNY 3,450.79 3,485.65 3,596.45
DKK - 3,641.40 3,779.20
EUR 26,965.42 27,237.79 28,431.59
GBP 31,498.50 31,816.67 32,823.09
HKD 3,178.61 3,210.72 3,312.28
INR - 304.69 316.73
JPY 158.40 160.00 167.58
KRW 16.23 18.03 19.66
KWD - 82,668.54 85,936.10
MYR - 5,374.22 5,489.04
NOK - 2,337.68 2,435.87
RUB - 266.16 294.51
SAR - 6,767.26 7,034.74
SEK - 2,329.62 2,427.47
SGD 18,445.49 18,631.80 19,221.16
THB 623.12 692.36 718.56
USD 25,229.00 25,259.00 25,459.00
Cập nhật: 20/05/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,795 16,895 17,345
CAD 18,448 18,548 19,098
CHF 27,533 27,638 28,438
CNY - 3,481 3,591
DKK - 3,662 3,792
EUR #27,225 27,260 28,520
GBP 31,940 31,990 32,950
HKD 3,189 3,204 3,339
JPY 160.1 160.1 168.05
KRW 16.95 17.75 20.55
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,345 2,425
NZD 15,342 15,392 15,909
SEK - 2,328 2,438
SGD 18,469 18,569 19,299
THB 655.56 699.9 723.56
USD #25,245 25,245 25,459
Cập nhật: 20/05/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,255.00 25,259.00 25,459.00
EUR 27,130.00 27,239.00 28,440.00
GBP 31,647.00 31,838.00 32,817.00
HKD 3,196.00 3,209.00 3,314.00
CHF 27,455.00 27,565.00 28,421.00
JPY 159.36 160.00 167.28
AUD 16,744.00 16,811.00 17,317.00
SGD 18,565.00 18,640.00 19,194.00
THB 687.00 690.00 719.00
CAD 18,356.00 18,430.00 18,974.00
NZD 15,347.00 15,855.00
KRW 17.96 19.65
Cập nhật: 20/05/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25262 25262 25459
AUD 16850 16900 17413
CAD 18504 18554 19011
CHF 27747 27797 28365
CNY 0 3485 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27444 27494 28205
GBP 32084 32134 32792
HKD 0 3250 0
JPY 161.44 161.94 166.45
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0385 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15405 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18725 18775 19336
THB 0 669.2 0
TWD 0 780 0
XAU 8900000 8900000 9070000
XBJ 7000000 7000000 7550000
Cập nhật: 20/05/2024 15:00