Sunshine Green Iconic: Mang giá trị thực hiện hữu trong từng căn hộ

Sunshine Green Iconic: Mang giá trị thực hiện hữu trong từng căn hộ

Nằm trong “lõi đô thị” của tương lai, Sunshine Green Iconic - Tổ hợp căn hộ xanh - thông minh đầu tiên tại khu Đông Hà Nội đáp ứng những tiêu chí khắt khe của một không gian sống cao cấp từ vị trí, chất lượng xây dựng, quần thể tiện ích cũng như không gia
Sunshine Mall chính thức mở bán trên KSFinance App

Sunshine Mall chính thức mở bán trên KSFinance App

Trong thời đại công nghệ 4.0 hiện nay, kinh doanh online, mua sắm trực tuyến đang là xu hướng mang tính tất yếu. Hình thức mua sắm này phát triển ngày một mạnh mẽ hơn, nhất là trong bối cảnh dịch bệnh như hiện nay.
Hợp tác với Elmich: Sunshine Mall tưng bừng ưu đãi dành tặng khách hàng

Hợp tác với Elmich: Sunshine Mall tưng bừng ưu đãi dành tặng khách hàng

Trong thời điểm giãn cách xã hội như hiện nay, thời gian ở nhà của người dân nhiều hơn để đảm bảo công tác phòng chống dịch. Chính vì vậy, mặt hàng đồ gia dụng được đông đảo chị em, bà nội trợ đặt mua để phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của cả gia đình. Hiểu
Xem thêm

Thông tin cần biết

Tin theo ngành hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,250 75,250
Nguyên liệu 999 - HN 74,150 75,150
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 30/04/2024 00:15
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 30/04/2024 00:15
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 30/04/2024 00:15
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 30/04/2024 00:15

Chứng khoán quốc tế

Dow Jones 38,344.45
30/04 | NYSE 104.79 (0.27%)
S&P 500 5,113.45
30/04 | NYSE 13.49 (0.26%)
FTSE 100 8,147.03
30/04 | London 7.2 (0.09%)
DAX 18,131.78
30/04 | Xetra -29.23 (-0.16%)
CAC 40 8,065.15
30/04 | Euronext Paris -23.09 (-0.29%)
Hang Seng 17,746.91
30/04 | Hong Kong 95.76 (0.54%)
Nikkei 225 37,934.76
30/04 | Tokyo 306.28 (0.81%)
Shanghai 3,113.04
30/04 | Shanghai 24.41 (0.79%)
Cập nhật: 30-04-2024 00:22

Tỷ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 30/04/2024 00:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,327 16,347 16,947
CAD 18,260 18,270 18,970
CHF 27,323 27,343 28,293
CNY - 3,434 3,574
DKK - 3,554 3,724
EUR #26,315 26,525 27,815
GBP 31,282 31,292 32,462
HKD 3,108 3,118 3,313
JPY 157.76 157.91 167.46
KRW 16.24 16.44 20.24
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,227 2,347
NZD 14,888 14,898 15,478
SEK - 2,245 2,380
SGD 18,085 18,095 18,895
THB 632.14 672.14 700.14
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 30/04/2024 00:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 30/04/2024 00:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 30/04/2024 00:15