Xem thêm

Thông tin cần biết

Tin theo ngành hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 90,100 ▲3300K 91,400 ▲3100K
AVPL/SJC HCM 90,100 ▲3300K 91,400 ▲3100K
AVPL/SJC ĐN 90,100 ▲3300K 91,400 ▲3100K
Nguyên liệu 9999 - HN 75,050 ▲1650K 75,850 ▲1550K
Nguyên liệu 999 - HN 74,950 ▲1650K 75,750 ▲1550K
AVPL/SJC Cần Thơ 90,100 ▲3300K 91,400 ▲3100K
Cập nhật: 10/05/2024 16:15
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.700 ▲1200K 76.600 ▲1300K
TPHCM - SJC 89.900 ▲3100K 92.200 ▲3100K
Hà Nội - PNJ 74.700 ▲1200K 76.600 ▲1300K
Hà Nội - SJC 89.900 ▲3100K 92.200 ▲3100K
Đà Nẵng - PNJ 74.700 ▲1200K 76.600 ▲1300K
Đà Nẵng - SJC 89.900 ▲3100K 92.200 ▲3100K
Miền Tây - PNJ 74.700 ▲1200K 76.600 ▲1300K
Miền Tây - SJC 90.400 ▲3000K 92.400 ▲2900K
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.700 ▲1200K 76.600 ▲1300K
Giá vàng nữ trang - SJC 89.900 ▲3100K 92.200 ▲3100K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.700 ▲1200K
Giá vàng nữ trang - SJC 89.900 ▲3100K 92.200 ▲3100K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.700 ▲1200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.600 ▲1200K 75.400 ▲1200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.300 ▲900K 56.700 ▲900K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.860 ▲700K 44.260 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.120 ▲500K 31.520 ▲500K
Cập nhật: 10/05/2024 16:15
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,475 ▲140K 7,665 ▲145K
Trang sức 99.9 7,465 ▲140K 7,655 ▲145K
NL 99.99 7,470 ▲140K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,450 ▲140K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,540 ▲140K 7,695 ▲145K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,540 ▲140K 7,695 ▲145K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,540 ▲140K 7,695 ▲145K
Miếng SJC Thái Bình 8,990 ▲290K 9,220 ▲290K
Miếng SJC Nghệ An 8,990 ▲290K 9,220 ▲290K
Miếng SJC Hà Nội 8,990 ▲290K 9,220 ▲290K
Cập nhật: 10/05/2024 16:15
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 90,100 ▲2900K 92,400 ▲2900K
SJC 5c 90,100 ▲2900K 92,420 ▲2900K
SJC 2c, 1C, 5 phân 90,100 ▲2900K 92,430 ▲2900K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,800 ▲1300K 76,500 ▲1300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,800 ▲1300K 76,600 ▲1300K
Nữ Trang 99.99% 74,700 ▲1300K 75,700 ▲1300K
Nữ Trang 99% 72,950 ▲1287K 74,950 ▲1287K
Nữ Trang 68% 49,131 ▲884K 51,631 ▲884K
Nữ Trang 41.7% 29,220 ▲542K 31,720 ▲542K
Cập nhật: 10/05/2024 16:15

Chứng khoán quốc tế

Dow Jones 39,387.76
10/05 | NYSE 331.37 (0.85%)
S&P 500 5,214.08
10/05 | NYSE 26.41 (0.51%)
FTSE 100 8,441.63
10/05 | London 60.28 (0.72%)
DAX 18,838.15
10/05 | Xetra 158.44 (0.85%)
CAC 40 8,249.67
10/05 | Euronext Paris 62.02 (0.76%)
Hang Seng 18,963.68
10/05 | Hong Kong 425.87 (2.3%)
Nikkei 225 38,257.00
10/05 | Tokyo 186.5 (0.49%)
Shanghai 3,154.55
10/05 | Shanghai 0.23 (0.01%)
Cập nhật: 10-05-2024 16:16

Tỷ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,383.58 16,549.08 17,079.95
CAD 18,121.03 18,304.07 18,891.25
CHF 27,355.56 27,631.88 28,518.28
CNY 3,449.80 3,484.64 3,596.97
DKK - 3,607.20 3,745.32
EUR 26,706.33 26,976.09 28,170.62
GBP 31,022.76 31,336.12 32,341.35
HKD 3,171.40 3,203.43 3,306.19
INR - 303.82 315.97
JPY 158.60 160.20 167.86
KRW 16.08 17.87 19.49
KWD - 82,469.21 85,766.04
MYR - 5,313.29 5,429.16
NOK - 2,296.61 2,394.11
RUB - 261.49 289.47
SAR - 6,761.75 7,032.07
SEK - 2,295.66 2,393.12
SGD 18,324.69 18,509.78 19,103.56
THB 612.12 680.13 706.17
USD 25,154.00 25,184.00 25,484.00
Cập nhật: 10/05/2024 16:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,575 16,675 17,125
CAD 18,346 18,446 18,996
CHF 27,611 27,716 28,516
CNY - 3,482 3,592
DKK - 3,626 3,756
EUR #26,954 26,989 28,249
GBP 31,458 31,508 32,468
HKD 3,179 3,194 3,329
JPY 160.21 160.21 168.16
KRW 16.81 17.61 20.41
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,305 2,385
NZD 15,090 15,140 15,657
SEK - 2,294 2,404
SGD 18,351 18,451 19,181
THB 640.15 684.49 708.15
USD #25,225 25,225 25,484
Cập nhật: 10/05/2024 16:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,180.00 25,184.00 25,484.00
EUR 26,870.00 26,978.00 28,186.00
GBP 31,165.00 31,353.00 32,338.00
HKD 3,189.00 3,202.00 3,307.00
CHF 27,518.00 27,629.00 28,500.00
JPY 159.62 160.26 167.62
AUD 16,505.00 16,571.00 17,080.00
SGD 18,446.00 18,520.00 19,077.00
THB 675.00 678.00 706.00
CAD 18,246.00 18,319.00 18,866.00
NZD 15,079.00 15,589.00
KRW 17.80 19.46
Cập nhật: 10/05/2024 16:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25220 25220 25484
AUD 16625 16675 17178
CAD 18402 18452 18904
CHF 27816 27866 28422
CNY 0 3487.7 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27177 27227 27938
GBP 31659 31709 32367
HKD 0 3250 0
JPY 161.47 161.97 166.48
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0388 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15134 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18607 18657 19214
THB 0 653.5 0
TWD 0 780 0
XAU 8950000 8950000 9220000
XBJ 7000000 7000000 7380000
Cập nhật: 10/05/2024 16:15