Xem thêm

Thông tin cần biết

Tin theo ngành hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 89,700 ▲2900K 91,000 ▲2700K
AVPL/SJC HCM 89,700 ▲2900K 91,000 ▲2700K
AVPL/SJC ĐN 89,700 ▲2900K 91,000 ▲2700K
Nguyên liệu 9999 - HN 74,750 ▲1350K 75,550 ▲1250K
Nguyên liệu 999 - HN 74,650 ▲1350K 75,450 ▲1250K
AVPL/SJC Cần Thơ 89,700 ▲2900K 91,000 ▲2700K
Cập nhật: 10/05/2024 13:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.300 ▲800K 76.100 ▲800K
TPHCM - SJC 89.700 ▲2900K 92.000 ▲2900K
Hà Nội - PNJ 74.300 ▲800K 76.100 ▲800K
Hà Nội - SJC 89.700 ▲2900K 92.000 ▲2900K
Đà Nẵng - PNJ 74.300 ▲800K 76.100 ▲800K
Đà Nẵng - SJC 89.700 ▲2900K 92.000 ▲2900K
Miền Tây - PNJ 74.300 ▲800K 76.100 ▲800K
Miền Tây - SJC 90.000 ▲2600K 92.000 ▲2500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.300 ▲800K 76.100 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC 89.700 ▲2900K 92.000 ▲2900K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC 89.700 ▲2900K 92.000 ▲2900K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.200 ▲800K 75.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.000 ▲600K 56.400 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.630 ▲470K 44.030 ▲470K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.950 ▲330K 31.350 ▲330K
Cập nhật: 10/05/2024 13:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,460 ▲125K 7,645 ▲125K
Trang sức 99.9 7,450 ▲125K 7,635 ▲125K
NL 99.99 7,455 ▲125K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,435 ▲125K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,525 ▲125K 7,675 ▲125K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,525 ▲125K 7,675 ▲125K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,525 ▲125K 7,675 ▲125K
Miếng SJC Thái Bình 8,950 ▲250K 9,200 ▲270K
Miếng SJC Nghệ An 8,950 ▲250K 9,200 ▲270K
Miếng SJC Hà Nội 8,950 ▲250K 9,200 ▲270K
Cập nhật: 10/05/2024 13:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 89,900 ▲2700K 92,200 ▲2700K
SJC 5c 89,900 ▲2700K 92,220 ▲2700K
SJC 2c, 1C, 5 phân 89,900 ▲2700K 92,230 ▲2700K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,600 ▲1100K 76,300 ▲1100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,600 ▲1100K 76,400 ▲1100K
Nữ Trang 99.99% 74,400 ▲1000K 75,400 ▲1000K
Nữ Trang 99% 72,653 ▲990K 74,653 ▲990K
Nữ Trang 68% 48,927 ▲680K 51,427 ▲680K
Nữ Trang 41.7% 29,095 ▲417K 31,595 ▲417K
Cập nhật: 10/05/2024 13:45

Chứng khoán quốc tế

Dow Jones 39,387.76
10/05 | NYSE 331.37 (0.85%)
S&P 500 5,214.08
10/05 | NYSE 26.41 (0.51%)
FTSE 100 8,381.35
10/05 | London 27.3 (0.33%)
DAX 18,679.71
10/05 | Xetra 181.33 (0.98%)
CAC 40 8,187.65
10/05 | Euronext Paris 56.24 (0.69%)
Hang Seng 18,953.00
10/05 | Hong Kong 415.19 (2.24%)
Nikkei 225 38,257.00
10/05 | Tokyo 186.5 (0.49%)
Shanghai 3,154.65
10/05 | Shanghai 0.33 (0.01%)
Cập nhật: 10-05-2024 13:50

Tỷ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,383.58 16,549.08 17,079.95
CAD 18,121.03 18,304.07 18,891.25
CHF 27,355.56 27,631.88 28,518.28
CNY 3,449.80 3,484.64 3,596.97
DKK - 3,607.20 3,745.32
EUR 26,706.33 26,976.09 28,170.62
GBP 31,022.76 31,336.12 32,341.35
HKD 3,171.40 3,203.43 3,306.19
INR - 303.82 315.97
JPY 158.60 160.20 167.86
KRW 16.08 17.87 19.49
KWD - 82,469.21 85,766.04
MYR - 5,313.29 5,429.16
NOK - 2,296.61 2,394.11
RUB - 261.49 289.47
SAR - 6,761.75 7,032.07
SEK - 2,295.66 2,393.12
SGD 18,324.69 18,509.78 19,103.56
THB 612.12 680.13 706.17
USD 25,154.00 25,184.00 25,484.00
Cập nhật: 10/05/2024 13:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,575 16,675 17,125
CAD 18,346 18,446 18,996
CHF 27,611 27,716 28,516
CNY - 3,482 3,592
DKK - 3,626 3,756
EUR #26,954 26,989 28,249
GBP 31,458 31,508 32,468
HKD 3,179 3,194 3,329
JPY 160.21 160.21 168.16
KRW 16.81 17.61 20.41
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,305 2,385
NZD 15,090 15,140 15,657
SEK - 2,294 2,404
SGD 18,351 18,451 19,181
THB 640.15 684.49 708.15
USD #25,225 25,225 25,484
Cập nhật: 10/05/2024 13:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,180.00 25,184.00 25,484.00
EUR 26,870.00 26,978.00 28,186.00
GBP 31,165.00 31,353.00 32,338.00
HKD 3,189.00 3,202.00 3,307.00
CHF 27,518.00 27,629.00 28,500.00
JPY 159.62 160.26 167.62
AUD 16,505.00 16,571.00 17,080.00
SGD 18,446.00 18,520.00 19,077.00
THB 675.00 678.00 706.00
CAD 18,246.00 18,319.00 18,866.00
NZD 15,079.00 15,589.00
KRW 17.80 19.46
Cập nhật: 10/05/2024 13:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25215 25215 25484
AUD 16617 16667 17172
CAD 18391 18441 18896
CHF 27823 27873 28426
CNY 0 3487.6 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27170 27220 27930
GBP 31635 31685 32345
HKD 0 3250 0
JPY 161.55 162.05 166.58
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0385 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15128 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18602 18652 19213
THB 0 652.6 0
TWD 0 780 0
XAU 8920000 8920000 9150000
XBJ 7000000 7000000 7380000
Cập nhật: 10/05/2024 13:45