Xem thêm

Thông tin cần biết

Tin theo ngành hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 88,500 ▲1700K 90,000 ▲1700K
AVPL/SJC HCM 88,500 ▲1700K 90,000 ▲1700K
AVPL/SJC ĐN 88,500 ▲1700K 90,000 ▲1700K
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 ▲1100K 75,300 ▲1000K
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 ▲1100K 75,200 ▲1000K
AVPL/SJC Cần Thơ 88,500 ▲1700K 90,000 ▲1700K
Cập nhật: 10/05/2024 11:30
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.300 ▲800K 76.100 ▲800K
TPHCM - SJC 88.800 ▲2000K 91.900 ▲2800K
Hà Nội - PNJ 74.300 ▲800K 76.100 ▲800K
Hà Nội - SJC 88.800 ▲2000K 91.900 ▲2800K
Đà Nẵng - PNJ 74.300 ▲800K 76.100 ▲800K
Đà Nẵng - SJC 88.800 ▲2000K 91.900 ▲2800K
Miền Tây - PNJ 74.300 ▲800K 76.100 ▲800K
Miền Tây - SJC 89.700 ▲2300K 91.800 ▲2300K
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.300 ▲800K 76.100 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC 88.800 ▲2000K 91.900 ▲2800K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC 88.800 ▲2000K 91.900 ▲2800K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.200 ▲800K 75.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.000 ▲600K 56.400 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.630 ▲470K 44.030 ▲470K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.950 ▲330K 31.350 ▲330K
Cập nhật: 10/05/2024 11:30
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,435 ▲100K 7,620 ▲100K
Trang sức 99.9 7,425 ▲100K 7,610 ▲100K
NL 99.99 7,430 ▲100K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,410 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,500 ▲100K 7,650 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,500 ▲100K 7,650 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,500 ▲100K 7,650 ▲100K
Miếng SJC Thái Bình 8,890 ▲190K 9,120 ▲190K
Miếng SJC Nghệ An 8,890 ▲190K 9,120 ▲190K
Miếng SJC Hà Nội 8,890 ▲190K 9,120 ▲190K
Cập nhật: 10/05/2024 11:30
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 89,200 ▲2000K 91,500 ▲2000K
SJC 5c 89,200 ▲2000K 91,520 ▲2000K
SJC 2c, 1C, 5 phân 89,200 ▲2000K 91,530 ▲2000K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,300 ▲800K 76,000 ▲800K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,300 ▲800K 76,100 ▲800K
Nữ Trang 99.99% 74,200 ▲800K 75,200 ▲800K
Nữ Trang 99% 72,455 ▲792K 74,455 ▲792K
Nữ Trang 68% 48,791 ▲544K 51,291 ▲544K
Nữ Trang 41.7% 29,012 ▲334K 31,512 ▲334K
Cập nhật: 10/05/2024 11:30

Chứng khoán quốc tế

Dow Jones 39,387.76
10/05 | NYSE 331.37 (0.85%)
S&P 500 5,214.08
10/05 | NYSE 26.41 (0.51%)
FTSE 100 8,381.35
10/05 | London 27.3 (0.33%)
DAX 18,679.71
10/05 | Xetra 181.33 (0.98%)
CAC 40 8,187.65
10/05 | Euronext Paris 56.24 (0.69%)
Hang Seng 18,877.00
10/05 | Hong Kong 339.19 (1.83%)
Nikkei 225 38,200.00
10/05 | Tokyo 129.5 (0.34%)
Shanghai 3,147.25
10/05 | Shanghai -7.07 (-0.22%)
Cập nhật: 10-05-2024 11:40

Tỷ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,383.58 16,549.08 17,079.95
CAD 18,121.03 18,304.07 18,891.25
CHF 27,355.56 27,631.88 28,518.28
CNY 3,449.80 3,484.64 3,596.97
DKK - 3,607.20 3,745.32
EUR 26,706.33 26,976.09 28,170.62
GBP 31,022.76 31,336.12 32,341.35
HKD 3,171.40 3,203.43 3,306.19
INR - 303.82 315.97
JPY 158.60 160.20 167.86
KRW 16.08 17.87 19.49
KWD - 82,469.21 85,766.04
MYR - 5,313.29 5,429.16
NOK - 2,296.61 2,394.11
RUB - 261.49 289.47
SAR - 6,761.75 7,032.07
SEK - 2,295.66 2,393.12
SGD 18,324.69 18,509.78 19,103.56
THB 612.12 680.13 706.17
USD 25,154.00 25,184.00 25,484.00
Cập nhật: 10/05/2024 11:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,575 16,675 17,125
CAD 18,346 18,446 18,996
CHF 27,611 27,716 28,516
CNY - 3,482 3,592
DKK - 3,626 3,756
EUR #26,954 26,989 28,249
GBP 31,458 31,508 32,468
HKD 3,179 3,194 3,329
JPY 160.21 160.21 168.16
KRW 16.81 17.61 20.41
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,305 2,385
NZD 15,090 15,140 15,657
SEK - 2,294 2,404
SGD 18,351 18,451 19,181
THB 640.15 684.49 708.15
USD #25,225 25,225 25,484
Cập nhật: 10/05/2024 11:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,180.00 25,184.00 25,484.00
EUR 26,870.00 26,978.00 28,186.00
GBP 31,165.00 31,353.00 32,338.00
HKD 3,189.00 3,202.00 3,307.00
CHF 27,518.00 27,629.00 28,500.00
JPY 159.62 160.26 167.62
AUD 16,505.00 16,571.00 17,080.00
SGD 18,446.00 18,520.00 19,077.00
THB 675.00 678.00 706.00
CAD 18,246.00 18,319.00 18,866.00
NZD 15,079.00 15,589.00
KRW 17.80 19.46
Cập nhật: 10/05/2024 11:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25215 25215 25484
AUD 16606 16656 17159
CAD 18387 18437 18892
CHF 27807 27857 28423
CNY 0 3486.7 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27164 27214 27925
GBP 31594 31644 32305
HKD 0 3250 0
JPY 161.39 161.89 166.41
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0385 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15118 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18592 18642 19204
THB 0 651.8 0
TWD 0 780 0
XAU 8870000 8870000 9180000
XBJ 7000000 7000000 7380000
Cập nhật: 10/05/2024 11:30