Đề nghị quy định rõ về vận tải khi xe qua chốt kiểm soát

Đề nghị quy định rõ về vận tải khi xe qua chốt kiểm soát

Bộ Công Thương đề nghị Bộ Giao thông vận tải sớm ban hành hướng dẫn quy định vận tải, trong đó cần có những hướng dẫn rõ ràng và cụ thể. Đặc biệt là quy định về điều kiện để xe đi qua các chốt kiểm soát với trường hợp đã và chưa được cấp mã QR.
Xem thêm

Thông tin cần biết

Tin theo ngành hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,500 ▼200K 89,400
AVPL/SJC HCM 87,500 89,400 ▲200K
AVPL/SJC ĐN 87,500 ▼200K 89,400
Nguyên liệu 9999 - HN 75,650 ▲650K 76,450 ▲650K
Nguyên liệu 999 - HN 75,550 ▲650K 76,350 ▲650K
AVPL/SJC Cần Thơ 87,500 ▼200K 89,400
Cập nhật: 16/05/2024 10:15
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.350 ▲350K 77.150 ▲250K
TPHCM - SJC 87.900 ▲200K 90.400 ▲300K
Hà Nội - PNJ 75.350 ▲350K 77.150 ▲250K
Hà Nội - SJC 87.900 ▲200K 90.400 ▲300K
Đà Nẵng - PNJ 75.350 ▲350K 77.150 ▲250K
Đà Nẵng - SJC 87.900 ▲200K 90.400 ▲300K
Miền Tây - PNJ 75.350 ▲350K 77.150 ▲250K
Miền Tây - SJC 87.700 ▼200K 90.000 ▼200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.350 ▲350K 77.150 ▲250K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.900 ▲200K 90.400 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.350 ▲350K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.900 ▲200K 90.400 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.350 ▲350K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.300 ▲400K 76.100 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.830 ▲300K 57.230 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.270 ▲230K 44.670 ▲230K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.410 ▲170K 31.810 ▲170K
Cập nhật: 16/05/2024 10:15
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,535 ▲45K 7,720 ▲60K
Trang sức 99.9 7,525 ▲45K 7,710 ▲60K
NL 99.99 7,540 ▲45K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,535 ▲45K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,600 ▲45K 7,750 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,600 ▲45K 7,750 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,600 ▲45K 7,750 ▲60K
Miếng SJC Thái Bình 8,770 ▼10K 8,990 ▼10K
Miếng SJC Nghệ An 8,770 ▼10K 8,990 ▼10K
Miếng SJC Hà Nội 8,770 ▼10K 8,990 ▼10K
Cập nhật: 16/05/2024 10:15
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 87,500 ▼200K 90,000 ▼200K
SJC 5c 87,500 ▼200K 90,020 ▼200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 87,500 ▼200K 90,030 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,350 ▲350K 77,050 ▲350K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,350 ▲350K 77,150 ▲350K
Nữ Trang 99.99% 75,250 ▲350K 76,250 ▲350K
Nữ Trang 99% 73,495 ▲346K 75,495 ▲346K
Nữ Trang 68% 49,505 ▲238K 52,005 ▲238K
Nữ Trang 41.7% 29,449 ▲146K 31,949 ▲146K
Cập nhật: 16/05/2024 10:15

Chứng khoán quốc tế

Dow Jones 39,908.00
16/05 | NYSE 349.89 (0.88%)
S&P 500 5,308.15
16/05 | NYSE 61.47 (1.17%)
FTSE 100 8,445.80
16/05 | London 17.67 (0.21%)
DAX 18,875.35
16/05 | Xetra 158.93 (0.85%)
CAC 40 8,239.99
16/05 | Euronext Paris 14.19 (0.17%)
Hang Seng 19,285.00
16/05 | Hong Kong 211.29 (1.11%)
Nikkei 225 38,652.50
16/05 | Tokyo 272 (0.71%)
Shanghai 3,131.42
16/05 | Shanghai 11.52 (0.37%)
Cập nhật: 16-05-2024 10:22

Tỷ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,606.78 16,774.53 17,312.67
CAD 18,214.17 18,398.15 18,988.38
CHF 27,529.89 27,807.97 28,700.07
CNY 3,446.10 3,480.91 3,593.13
DKK - 3,639.97 3,779.36
EUR 26,952.00 27,224.24 28,429.80
GBP 31,421.72 31,739.11 32,757.33
HKD 3,171.63 3,203.67 3,306.44
INR - 303.63 315.77
JPY 160.20 161.82 169.55
KRW 16.27 18.08 19.72
KWD - 82,506.00 85,804.46
MYR - 5,369.38 5,486.49
NOK - 2,337.14 2,436.37
RUB - 266.36 294.87
SAR - 6,753.95 7,023.96
SEK - 2,338.19 2,437.47
SGD 18,446.26 18,632.58 19,230.33
THB 619.50 688.33 714.69
USD 25,122.00 25,152.00 25,452.00
Cập nhật: 16/05/2024 10:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,774 16,874 17,324
CAD 18,456 18,556 19,106
CHF 27,816 27,921 28,721
CNY - 3,487 3,597
DKK - 3,663 3,793
EUR #27,235 27,270 28,530
GBP 31,902 31,952 32,912
HKD 3,185 3,200 3,335
JPY 161.95 161.95 169.9
KRW 17.09 17.89 20.69
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,347 2,427
NZD 15,333 15,383 15,900
SEK - 2,339 2,449
SGD 18,501 18,601 19,331
THB 649.34 693.68 717.34
USD #25,236 25,236 25,452
Cập nhật: 16/05/2024 10:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,152.00 25,452.00
EUR 27,121.00 27,230.00 28,441.00
GBP 31,562.00 31,753.00 32,744.00
HKD 3,190.00 3,203.00 3,309.00
CHF 27,692.00 27,803.00 28,684.00
JPY 161.20 161.85 169.35
AUD 16,716.00 16,783.00 17,296.00
SGD 18,564.00 18,639.00 19,202.00
THB 683.00 686.00 714.00
CAD 18,336.00 18,410.00 18,962.00
NZD 15,324.00 15,838.00
KRW 17.99 19.70
Cập nhật: 16/05/2024 10:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25222 25222 25482
AUD 16720 16770 17281
CAD 18461 18511 18963
CHF 27837 27887 28455
CNY 0 3487.4 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27307 27357 28059
GBP 31807 31857 32525
HKD 0 3250 0
JPY 160.71 161.21 165.72
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15219 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18651 18701 19262
THB 0 656.2 0
TWD 0 780 0
XAU 8750000 8750000 9000000
XBJ 7000000 7000000 7420000
Cập nhật: 16/05/2024 10:15