Xem thêm

Thông tin cần biết

Tin theo ngành hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 85,300 ▲1000K 86,800 ▲1000K
AVPL/SJC HCM 85,300 ▲1000K 86,800 ▲1000K
AVPL/SJC ĐN 85,300 ▲1000K 86,800 ▲1000K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,550 ▲50K 74,350 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN 73,450 ▲50K 74,250 ▲50K
AVPL/SJC Cần Thơ 85,300 ▲1000K 86,800 ▲1000K
Cập nhật: 07/05/2024 14:15
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.500 ▲150K 75.300 ▲150K
TPHCM - SJC 85.100 ▲800K 87.400 ▲900K
Hà Nội - PNJ 73.500 ▲150K 75.300 ▲150K
Hà Nội - SJC 85.100 ▲800K 87.400 ▲900K
Đà Nẵng - PNJ 73.500 ▲150K 75.300 ▲150K
Đà Nẵng - SJC 85.100 ▲800K 87.400 ▲900K
Miền Tây - PNJ 73.500 ▲150K 75.300 ▲150K
Miền Tây - SJC 85.500 ▲1200K 87.500 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.500 ▲150K 75.300 ▲150K
Giá vàng nữ trang - SJC 85.100 ▲800K 87.400 ▲900K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.500 ▲150K
Giá vàng nữ trang - SJC 85.100 ▲800K 87.400 ▲900K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.500 ▲150K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.400 ▲100K 74.200 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.400 ▲70K 55.800 ▲70K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.160 ▲60K 43.560 ▲60K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.620 ▲40K 31.020 ▲40K
Cập nhật: 07/05/2024 14:15
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,335 ▲10K 7,520 ▲10K
Trang sức 99.9 7,325 ▲10K 7,510 ▲10K
NL 99.99 7,330 ▲10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,310 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,400 ▲10K 7,550 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,400 ▲10K 7,550 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,400 ▲10K 7,550 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 8,540 ▲160K 8,740 ▲160K
Miếng SJC Nghệ An 8,540 ▲160K 8,740 ▲160K
Miếng SJC Hà Nội 8,540 ▲160K 8,740 ▲160K
Cập nhật: 07/05/2024 14:15
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 85,300 ▲1000K 87,500 ▲1000K
SJC 5c 85,300 ▲1000K 87,520 ▲1000K
SJC 2c, 1C, 5 phân 85,300 ▲1000K 87,530 ▲1000K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,500 ▲150K 75,200 ▲150K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,500 ▲150K 75,300 ▲150K
Nữ Trang 99.99% 73,400 ▲150K 74,400 ▲150K
Nữ Trang 99% 71,663 ▲148K 73,663 ▲148K
Nữ Trang 68% 48,247 ▲102K 50,747 ▲102K
Nữ Trang 41.7% 28,678 ▲63K 31,178 ▲63K
Cập nhật: 07/05/2024 14:15

Chứng khoán quốc tế

Dow Jones 38,852.27
07/05 | NYSE 176.59 (0.46%)
S&P 500 5,180.74
07/05 | NYSE 52.95 (1.03%)
FTSE 100 8,302.10
07/05 | London 88.61 (1.08%)
DAX 18,259.95
07/05 | Xetra 88.04 (0.48%)
CAC 40 8,047.14
07/05 | Euronext Paris 50.5 (0.63%)
Hang Seng 18,512.00
07/05 | Hong Kong -66.3 (-0.36%)
Nikkei 225 38,796.50
07/05 | Tokyo 560.43 (1.47%)
Shanghai 3,147.74
07/05 | Shanghai 7.02 (0.22%)
Cập nhật: 07-05-2024 14:22

Tỷ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,396.42 16,562.04 17,093.36
CAD 18,104.93 18,287.81 18,874.50
CHF 27,287.12 27,562.75 28,446.99
CNY 3,446.58 3,481.40 3,593.62
DKK - 3,599.50 3,737.34
EUR 26,642.63 26,911.75 28,103.48
GBP 31,070.28 31,384.12 32,390.95
HKD 3,164.69 3,196.66 3,299.21
INR - 303.47 315.60
JPY 159.45 161.06 168.76
KRW 16.17 17.96 19.59
KWD - 82,398.64 85,692.81
MYR - 5,302.53 5,418.18
NOK - 2,295.72 2,393.19
RUB - 265.41 293.81
SAR - 6,753.59 7,023.59
SEK - 2,299.90 2,397.54
SGD 18,313.88 18,498.87 19,092.33
THB 610.23 678.03 704.00
USD 25,125.00 25,155.00 25,455.00
Cập nhật: 07/05/2024 14:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,496 16,596 17,046
CAD 18,316 18,416 18,966
CHF 27,555 27,660 28,460
CNY - 3,481 3,591
DKK - 3,616 3,746
EUR #26,875 26,910 28,170
GBP 31,483 31,533 32,493
HKD 3,175 3,190 3,325
JPY 161.15 161.15 169.1
KRW 16.89 17.69 20.49
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,301 2,381
NZD 15,003 15,053 15,570
SEK - 2,296 2,406
SGD 18,326 18,426 19,156
THB 637.93 682.27 705.93
USD #25,199 25,199 25,455
Cập nhật: 07/05/2024 14:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,455.00
EUR 26,817.00 26,925.00 28,131.00
GBP 31,233.00 31,422.00 32,408.00
HKD 3,182.00 3,195.00 3,301.00
CHF 27,483.00 27,593.00 28,463.00
JPY 160.99 161.64 169.14
AUD 16,546.00 16,612.00 17,123.00
SGD 18,454.00 18,528.00 19,086.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18,239.00 18,312.00 18,860.00
NZD 15,039.00 15,548.00
KRW 17.91 19.60
Cập nhật: 07/05/2024 14:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25175 25175 25455
AUD 16542 16592 17097
CAD 18355 18405 18860
CHF 27744 27794 28357
CNY 0 3485.1 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27073 27123 27833
GBP 31603 31653 32313
HKD 0 3250 0
JPY 162.43 162.93 167.44
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0358 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15046 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18567 18617 19174
THB 0 650.7 0
TWD 0 780 0
XAU 8520000 8520000 8740000
XBJ 6800000 6800000 7320000
Cập nhật: 07/05/2024 14:15