Top 4 ngành có tiềm năng tăng trưởng trong năm 2024

Top 4 ngành có tiềm năng tăng trưởng trong năm 2024

Theo dữ liệu của Vietnam Report vừa công bố, cho thấy: Công nghệ thông tin/viễn thông; điện/năng lượng; dược phẩm/y tế; tài chính/ngân hàng là 4 ngành được dự báo có tiềm năng tăng trưởng trong năm 2024.
Xem thêm

Thông tin cần biết

Tin theo ngành hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 86,400 ▲1200K 87,900 ▲1200K
AVPL/SJC HCM 86,400 ▲1200K 87,900 ▲1200K
AVPL/SJC ĐN 86,400 ▲1200K 87,900 ▲1200K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,550 ▲250K 74,450 ▲250K
Nguyên liệu 999 - HN 73,450 ▲250K 74,350 ▲250K
AVPL/SJC Cần Thơ 86,400 ▲1200K 87,900 ▲1200K
Cập nhật: 09/05/2024 13:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.300 75.100
TPHCM - SJC 86.500 ▲1400K 88.800 ▲1400K
Hà Nội - PNJ 73.300 75.100
Hà Nội - SJC 86.500 ▲1400K 88.800 ▲1400K
Đà Nẵng - PNJ 73.300 75.100
Đà Nẵng - SJC 86.500 ▲1400K 88.800 ▲1400K
Miền Tây - PNJ 73.300 75.100
Miền Tây - SJC 87.000 ▲1700K 89.100 ▲1600K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.300 75.100
Giá vàng nữ trang - SJC 86.500 ▲1400K 88.800 ▲1400K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.300
Giá vàng nữ trang - SJC 86.500 ▲1400K 88.800 ▲1400K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.300
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.200 74.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.250 55.650
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.040 43.440
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.530 30.930
Cập nhật: 09/05/2024 13:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,340 ▲25K 7,525 ▲25K
Trang sức 99.9 7,330 ▲25K 7,515 ▲25K
NL 99.99 7,335 ▲25K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,315 ▲25K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,405 ▲25K 7,555 ▲25K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,405 ▲25K 7,555 ▲25K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,405 ▲25K 7,555 ▲25K
Miếng SJC Thái Bình 8,660 ▲110K 8,880 ▲130K
Miếng SJC Nghệ An 8,660 ▲110K 8,880 ▲130K
Miếng SJC Hà Nội 8,660 ▲110K 8,880 ▲130K
Cập nhật: 09/05/2024 13:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 86,800 ▲1600K 89,100 ▲1600K
SJC 5c 86,800 ▲1600K 89,120 ▲1600K
SJC 2c, 1C, 5 phân 86,800 ▲1600K 89,130 ▲1600K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,400 ▲100K 75,100 ▲100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,400 ▲100K 75,200 ▲100K
Nữ Trang 99.99% 73,300 ▲100K 74,300 ▲100K
Nữ Trang 99% 71,564 ▲99K 73,564 ▲99K
Nữ Trang 68% 48,179 ▲68K 50,679 ▲68K
Nữ Trang 41.7% 28,636 ▲42K 31,136 ▲42K
Cập nhật: 09/05/2024 13:45

Chứng khoán quốc tế

Dow Jones 39,056.39
09/05 | NYSE 172.13 (0.44%)
S&P 500 5,187.67
09/05 | NYSE -0.03 (0%)
FTSE 100 8,354.05
09/05 | London 40.38 (0.49%)
DAX 18,488.07
09/05 | Xetra 58.02 (0.31%)
CAC 40 8,131.41
09/05 | Euronext Paris 55.73 (0.69%)
Hang Seng 18,536.00
09/05 | Hong Kong 222.14 (1.21%)
Nikkei 225 38,070.50
09/05 | Tokyo -129 (-0.34%)
Shanghai 3,153.26
09/05 | Shanghai 24.78 (0.79%)
Cập nhật: 09-05-2024 13:46

Tỷ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,281.99 16,446.46 16,974.04
CAD 18,048.45 18,230.76 18,815.59
CHF 27,283.29 27,558.88 28,442.94
CNY 3,447.74 3,482.57 3,594.83
DKK - 3,595.35 3,733.02
EUR 26,614.65 26,883.49 28,073.91
GBP 30,945.95 31,258.53 32,261.27
HKD 3,171.19 3,203.22 3,305.98
INR - 303.85 315.99
JPY 158.51 160.11 167.77
KRW 16.07 17.86 19.48
KWD - 82,469.21 85,766.04
MYR - 5,303.21 5,418.86
NOK - 2,283.70 2,380.66
RUB - 263.77 292.00
SAR - 6,761.75 7,032.07
SEK - 2,282.03 2,378.91
SGD 18,276.04 18,460.65 19,052.85
THB 608.47 676.08 701.96
USD 25,148.00 25,178.00 25,478.00
Cập nhật: 09/05/2024 13:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,481 16,581 17,031
CAD 18,280 18,380 18,930
CHF 27,544 27,649 28,449
CNY - 3,480 3,590
DKK - 3,614 3,744
EUR #26,863 26,898 28,158
GBP 31,382 31,432 32,392
HKD 3,179 3,194 3,329
JPY 160.09 160.09 168.04
KRW 16.78 17.58 20.38
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,293 2,373
NZD 15,017 15,067 15,584
SEK - 2,280 2,390
SGD 18,313 18,413 19,143
THB 636.42 680.76 704.42
USD #25,226 25,226 25,478
Cập nhật: 09/05/2024 13:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,178.00 25,478.00
EUR 26,767.00 26,874.00 28,080.00
GBP 31,070.00 31,258.00 32,242.00
HKD 3,187.00 3,200.00 3,306.00
CHF 27,443.00 27,553.00 28,421.00
JPY 159.46 160.10 167.46
AUD 16,392.00 16,458.00 16,966.00
SGD 18,394.00 18,468.00 19,023.00
THB 670.00 673.00 701.00
CAD 18,167.00 18,240.00 18,784.00
NZD 14,988.00 15,497.00
KRW 17.77 19.44
Cập nhật: 09/05/2024 13:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25205 25205 25478
AUD 16508 16558 17063
CAD 18318 18368 18820
CHF 27737 27787 28350
CNY 0 3485.1 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27067 27117 27827
GBP 31495 31545 32206
HKD 0 3250 0
JPY 161.34 161.84 166.35
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.037 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15048 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18555 18605 19166
THB 0 648.4 0
TWD 0 780 0
XAU 8670000 8670000 8870000
XBJ 6800000 6800000 7320000
Cập nhật: 09/05/2024 13:45