Xem thêm

Thông tin cần biết

Tin theo ngành hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,300 ▲800K 88,800 ▲300K
AVPL/SJC HCM 87,300 ▲800K 88,800 ▲300K
AVPL/SJC ĐN 87,300 ▲800K 88,800 ▲300K
Nguyên liệu 9999 - HN 74,800 ▲200K 75,600 ▲200K
Nguyên liệu 999 - HN 74,700 ▲200K 75,500 ▲200K
AVPL/SJC Cần Thơ 87,300 ▲800K 88,800 ▲300K
Cập nhật: 15/05/2024 09:15
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 ▲200K 76.700 ▲200K
TPHCM - SJC 87.300 ▲1300K 89.800 ▲800K
Hà Nội - PNJ 74.800 ▲200K 76.700 ▲200K
Hà Nội - SJC 87.300 ▲1300K 89.800 ▲800K
Đà Nẵng - PNJ 74.800 ▲200K 76.700 ▲200K
Đà Nẵng - SJC 87.300 ▲1300K 89.800 ▲800K
Miền Tây - PNJ 74.800 ▲200K 76.700 ▲200K
Miền Tây - SJC 87.500 ▲1100K 89.800 ▲800K
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 ▲200K 76.700 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.300 ▲1300K 89.800 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.300 ▲1300K 89.800 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 ▲200K 75.500 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 ▲150K 56.780 ▲150K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 ▲120K 44.320 ▲120K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 ▲80K 31.560 ▲80K
Cập nhật: 15/05/2024 09:15
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,475 ▲40K 7,650 ▲40K
Trang sức 99.9 7,465 ▲40K 7,640 ▲40K
NL 99.99 7,480 ▲40K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,475 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,540 ▲40K 7,680 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,540 ▲40K 7,680 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,540 ▲40K 7,680 ▲40K
Miếng SJC Thái Bình 8,730 ▲30K 8,970 ▲70K
Miếng SJC Nghệ An 8,730 ▲30K 8,970 ▲70K
Miếng SJC Hà Nội 8,730 ▲30K 8,970 ▲70K
Cập nhật: 15/05/2024 09:15
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 87,300 ▲1300K 89,800 ▲800K
SJC 5c 87,300 ▲1300K 89,820 ▲800K
SJC 2c, 1C, 5 phân 87,300 ▲1300K 89,830 ▲800K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,900 ▲300K 76,600 ▲300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,900 ▲300K 76,700 ▲300K
Nữ Trang 99.99% 74,700 ▲300K 75,800 ▲300K
Nữ Trang 99% 73,050 ▲298K 75,050 ▲298K
Nữ Trang 68% 49,199 ▲204K 51,699 ▲204K
Nữ Trang 41.7% 29,262 ▲125K 31,762 ▲125K
Cập nhật: 15/05/2024 09:15

Chứng khoán quốc tế

Dow Jones 39,558.11
15/05 | NYSE 126.6 (0.32%)
S&P 500 5,246.68
15/05 | NYSE 25.26 (0.48%)
FTSE 100 8,428.13
15/05 | London 13.14 (0.16%)
DAX 18,723.63
15/05 | Xetra -18.59 (-0.1%)
CAC 40 8,225.80
15/05 | Euronext Paris 16.52 (0.2%)
Hang Seng 19,073.71
15/05 | Hong Kong -41.35 (-0.22%)
Nikkei 225 38,461.50
15/05 | Tokyo 147 (0.38%)
Shanghai 3,134.03
15/05 | Shanghai -11.75 (-0.37%)
Cập nhật: 15-05-2024 09:24

Tỷ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,442.62 16,608.71 17,128.01
CAD 18,178.31 18,361.93 18,936.06
CHF 27,369.73 27,646.19 28,510.61
CNY 3,447.56 3,482.39 3,591.81
DKK - 3,623.18 3,758.96
EUR 26,829.65 27,100.66 28,278.43
GBP 31,230.56 31,546.02 32,532.37
HKD 3,176.68 3,208.77 3,309.10
INR - 304.08 315.99
JPY 157.88 159.47 166.96
KRW 16.14 17.93 19.54
KWD - 82,620.31 85,855.58
MYR - 5,352.34 5,464.76
NOK - 2,308.60 2,404.72
RUB - 265.31 293.47
SAR - 6,769.92 7,035.02
SEK - 2,307.74 2,403.83
SGD 18,361.25 18,546.72 19,126.62
THB 615.69 684.10 709.74
USD 25,152.00 25,182.00 25,482.00
Cập nhật: 15/05/2024 09:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,626 16,726 17,176
CAD 18,399 18,499 19,049
CHF 27,625 27,730 28,530
CNY - 3,478 3,588
DKK - 3,641 3,771
EUR #27,075 27,110 28,370
GBP 31,655 31,705 32,665
HKD 3,183 3,198 3,333
JPY 159.41 159.41 167.36
KRW 16.89 17.69 20.49
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,316 2,396
NZD 15,144 15,194 15,711
SEK - 2,306 2,416
SGD 18,384 18,484 19,214
THB 643.8 688.14 711.8
USD #25,241 25,241 25,482
Cập nhật: 15/05/2024 09:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,180.00 25,182.00 25,482.00
EUR 26,922.00 27,030.00 28,239.00
GBP 31,291.00 31,480.00 32,467.00
HKD 3,194.00 3,207.00 3,313.00
CHF 27,492.00 27,602.00 28,470.00
JPY 159.00 159.64 166.96
AUD 16,507.00 16,573.00 17,082.00
SGD 18,460.00 18,534.00 19,091.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18,279.00 18,352.00 18,900.00
NZD 15,067.00 15,577.00
KRW 17.80 19.46
Cập nhật: 15/05/2024 09:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25222 25222 25482
AUD 16667 16717 17222
CAD 18443 18493 18945
CHF 27824 27874 28427
CNY 0 3483.2 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27281 27331 28042
GBP 31786 31836 32497
HKD 0 3250 0
JPY 160.76 161.26 165.77
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15178 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18627 18677 19234
THB 0 656.4 0
TWD 0 780 0
XAU 8650000 8650000 8900000
XBJ 7000000 7000000 7420000
Cập nhật: 15/05/2024 09:15