Tin bất động sản ngày 25/7: Quy hoạch giao thông Hà Nội cần điều chỉnh tăng kết nối với 8 tỉnh, thành phố lân cận

Tin bất động sản ngày 25/7: Quy hoạch giao thông Hà Nội cần điều chỉnh tăng kết nối với 8 tỉnh, thành phố lân cận

Tin bất động sản ngày 25/7 nổi bật với thông tin theo Giám đốc Sở GTVT Hà Nội Nguyễn Phi Thường cho biết, uy hoạch GTVT Thủ đô đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 sẽ được điều chỉnh lớn, hướng tới Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô đến năm 2045, tầm nhìn đến
Xem thêm

Thông tin cần biết

Tin theo ngành hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,500 ▼200K 89,500 ▲100K
AVPL/SJC HCM 87,500 89,700 ▲500K
AVPL/SJC ĐN 87,500 ▼200K 89,500 ▲100K
Nguyên liệu 9999 - HN 75,200 ▲200K 76,000 ▲200K
Nguyên liệu 999 - HN 75,100 ▲200K 75,900 ▲200K
AVPL/SJC Cần Thơ 87,500 ▼200K 89,500 ▲100K
Cập nhật: 16/05/2024 23:30
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.350 ▲350K 77.150 ▲250K
TPHCM - SJC 87.500 ▼200K 90.000 ▼100K
Hà Nội - PNJ 75.350 ▲350K 77.150 ▲250K
Hà Nội - SJC 87.500 ▼200K 90.000 ▼100K
Đà Nẵng - PNJ 75.350 ▲350K 77.150 ▲250K
Đà Nẵng - SJC 87.500 ▼200K 90.000 ▼100K
Miền Tây - PNJ 75.350 ▲350K 77.150 ▲250K
Miền Tây - SJC 87.700 ▼200K 90.000 ▼200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.350 ▲350K 77.150 ▲250K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.500 ▼200K 90.000 ▼100K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.350 ▲350K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.500 ▼200K 90.000 ▼100K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.350 ▲350K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.300 ▲400K 76.100 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.830 ▲300K 57.230 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.270 ▲230K 44.670 ▲230K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.410 ▲170K 31.810 ▲170K
Cập nhật: 16/05/2024 23:30
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,515 ▲25K 7,700 ▲40K
Trang sức 99.9 7,505 ▲25K 7,690 ▲40K
NL 99.99 7,520 ▲25K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,515 ▲25K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,580 ▲25K 7,730 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,580 ▲25K 7,730 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,580 ▲25K 7,730 ▲40K
Miếng SJC Thái Bình 8,750 ▼30K 9,000
Miếng SJC Nghệ An 8,750 ▼30K 9,000
Miếng SJC Hà Nội 8,750 ▼30K 9,000
Cập nhật: 16/05/2024 23:30
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 87,500 ▼200K 90,000 ▼200K
SJC 5c 87,500 ▼200K 90,020 ▼200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 87,500 ▼200K 90,030 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,350 ▲350K 77,050 ▲350K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,350 ▲350K 77,150 ▲350K
Nữ Trang 99.99% 75,250 ▲350K 76,250 ▲350K
Nữ Trang 99% 73,495 ▲346K 75,495 ▲346K
Nữ Trang 68% 49,505 ▲238K 52,005 ▲238K
Nữ Trang 41.7% 29,449 ▲146K 31,949 ▲146K
Cập nhật: 16/05/2024 23:30

Chứng khoán quốc tế

Dow Jones 39,967.43
16/05 | NYSE 59.43 (0.15%)
S&P 500 5,314.63
16/05 | NYSE 6.48 (0.12%)
FTSE 100 8,438.65
16/05 | London -7.15 (-0.08%)
DAX 18,725.71
16/05 | Xetra -143.65 (-0.76%)
CAC 40 8,188.49
16/05 | Euronext Paris -51.5 (-0.63%)
Hang Seng 19,376.53
16/05 | Hong Kong 302.82 (1.59%)
Nikkei 225 38,921.00
16/05 | Tokyo 540.5 (1.41%)
Shanghai 3,122.40
16/05 | Shanghai 2.5 (0.08%)
Cập nhật: 16-05-2024 23:36

Tỷ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,606.78 16,774.53 17,312.67
CAD 18,214.17 18,398.15 18,988.38
CHF 27,529.89 27,807.97 28,700.07
CNY 3,446.10 3,480.91 3,593.13
DKK - 3,639.97 3,779.36
EUR 26,952.00 27,224.24 28,429.80
GBP 31,421.72 31,739.11 32,757.33
HKD 3,171.63 3,203.67 3,306.44
INR - 303.63 315.77
JPY 160.20 161.82 169.55
KRW 16.27 18.08 19.72
KWD - 82,506.00 85,804.46
MYR - 5,369.38 5,486.49
NOK - 2,337.14 2,436.37
RUB - 266.36 294.87
SAR - 6,753.95 7,023.96
SEK - 2,338.19 2,437.47
SGD 18,446.26 18,632.58 19,230.33
THB 619.50 688.33 714.69
USD 25,122.00 25,152.00 25,452.00
Cập nhật: 16/05/2024 23:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,670 16,690 17,290
CAD 18,381 18,391 19,091
CHF 27,604 27,624 28,574
CNY - 3,455 3,595
DKK - 3,618 3,788
EUR #26,801 27,011 28,301
GBP 31,686 31,696 32,866
HKD 3,131 3,141 3,336
JPY 159.68 159.83 169.38
KRW 16.68 16.88 20.68
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,299 2,419
NZD 15,311 15,321 15,901
SEK - 2,303 2,438
SGD 18,349 18,359 19,159
THB 650.15 690.15 718.15
USD #25,167 25,167 25,452
Cập nhật: 16/05/2024 23:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,152.00 25,452.00
EUR 27,121.00 27,230.00 28,441.00
GBP 31,562.00 31,753.00 32,744.00
HKD 3,190.00 3,203.00 3,309.00
CHF 27,692.00 27,803.00 28,684.00
JPY 161.20 161.85 169.35
AUD 16,716.00 16,783.00 17,296.00
SGD 18,564.00 18,639.00 19,202.00
THB 683.00 686.00 714.00
CAD 18,336.00 18,410.00 18,962.00
NZD 15,324.00 15,838.00
KRW 17.99 19.70
Cập nhật: 16/05/2024 23:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25216 25216 25452
AUD 16841 16891 17394
CAD 18513 18563 19014
CHF 28014 28064 28630
CNY 0 3491.7 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27453 27503 28213
GBP 32051 32101 32754
HKD 0 3250 0
JPY 163.3 163.8 168.31
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0388 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15396 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18751 18801 19363
THB 0 662.9 0
TWD 0 780 0
XAU 8750000 8750000 9000000
XBJ 7000000 7000000 7420000
Cập nhật: 16/05/2024 23:30