Năm 2022: Cứ 100 doanh nghiệp tham gia thì có 68 doanh nghiệp rút lui khỏi thị trường
17:12 | 29/12/2022
Tổng cục Thống kê công bố, khi cứ 100 doanh nghiệp đăng ký thành lập mới thì có khoảng 68 doanh nghiệp rời bỏ thị trường.
Hàng trăm nghìn người về quê, doanh nghiệp miền Nam đối diện nguy cơ thiếu lao động trầm trọng
11:24 | 08/10/2021
Hàng trăm nghìn người từ các khu công nghiệp, nhà máy đã lũ lượt về quê khiến cádoanh nghiệp miền Nam đối diện nguy cơ thiếu lao động trầm trọng.
Xem thêm
Thông tin cần biết
10 vụ bê bối đình đám nhất trong thế giới tiền điện tử
Những bê bối đình đám trong thế giới tiền điện tử gây thiệt hại tới hàng tỷ USD, khiến vô số nhà đầu tư “trắng tay” và nhiều cá nhân vướng lao lý.
Ngân hàng Nhà nước tiếp tục hút gần 15.000 tỷ đồng tín phiếu
NHNN đã hút thêm 15.000 tỷ đồng khỏi hệ thống trong ngày 13/3, nâng tổng số tín phiếu đang lưu hành lên 45.000 tỷ đồng.
Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050
Ngày 18/9, Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà ký Quyết định số 1086/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Chứng khoán Vietcap là gì? Công ty CP Vietcap uy tín không? Có nên mở tài khoản tại chứng khoán Bản Việt không?
Công ty CP Vietcap đứng vị trí 196 trong danh sách 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam. Chứng khoán Vietcap là gì? Công ty CP Vietcap uy tín không? Có nên mở tài khoản tại chứng khoán Bản Việt không?
Công ty TNHH Thương mại và Công nghiệp Mỹ Việt kinh doanh gì? Tấm lợp Olympic có tốt không?
Công ty TNHH Thương mại và Công nghiệp Mỹ Việt đứng ở vị trí số 195 trong danh sách 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam. Công ty TNHH Thương mại và Công nghiệp Mỹ Việt kinh doanh gì? Tấm lợp Olympic có tốt không?
Tập đoàn Hà Đô kinh doanh gì? Công ty CP Tập đoàn Hà Đô kinh doanh ra sao?
Công ty CP Tập đoàn Hà Đô đứng vị trí 193 trong danh sách 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam. Tập đoàn Hà Đô kinh doanh gì? Công ty CP Tập đoàn Hà Đô kinh doanh ra sao?
Giá vàng
DOJI | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
AVPL/SJC HN | 87,700 | 89,800 |
AVPL/SJC HCM | 87,700 | 89,800 |
AVPL/SJC ĐN | 87,700 | 89,800 |
Nguyên liệu 9999 - HN | 75,250 | 76,150 |
Nguyên liệu 999 - HN | 75,150 | 76,050 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 87,700 | 89,800 |
Cập nhật: 19/05/2024 09:30 |
PNJ | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
TPHCM - PNJ | 75.500 | 77.400 |
TPHCM - SJC | 87.700 | 90.200 |
Hà Nội - PNJ | 75.500 | 77.400 |
Hà Nội - SJC | 87.700 | 90.200 |
Đà Nẵng - PNJ | 75.500 | 77.400 |
Đà Nẵng - SJC | 87.700 | 90.200 |
Miền Tây - PNJ | 75.500 | 77.400 |
Miền Tây - SJC | 88.000 | 90.400 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 75.500 | 77.400 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 87.700 | 90.200 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 75.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 87.700 | 90.200 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 75.500 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K | 75.400 | 76.200 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K | 55.900 | 57.300 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K | 43.330 | 44.730 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K | 30.450 | 31.850 |
Cập nhật: 19/05/2024 09:30 |
AJC | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 7,515 | 7,700 |
Trang sức 99.9 | 7,505 | 7,690 |
NL 99.99 | 7,520 | |
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình | 7,515 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 7,580 | 7,730 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 7,580 | 7,730 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 7,580 | 7,730 |
Miếng SJC Thái Bình | 8,780 | 9,020 |
Miếng SJC Nghệ An | 8,780 | 9,020 |
Miếng SJC Hà Nội | 8,780 | 9,020 |
Cập nhật: 19/05/2024 09:30 |
SJC | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC 1L, 10L, 1KG | 87,700 | 90,400 |
SJC 5c | 87,700 | 90,420 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 87,700 | 90,430 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 75,600 | 77,200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 75,600 | 77,300 |
Nữ Trang 99.99% | 75,400 | 76,400 |
Nữ Trang 99% | 73,644 | 75,644 |
Nữ Trang 68% | 49,607 | 52,107 |
Nữ Trang 41.7% | 29,512 | 32,012 |
Cập nhật: 19/05/2024 09:30 |
Chứng khoán quốc tế
Dow Jones 39,930.54
19/05 | NYSE
61.16 (0.15%)
|
S&P 500 5,297.78
19/05 | NYSE
0.68 (0.01%)
|
FTSE 100 8,420.26
19/05 | London
-18.39 (-0.22%)
|
DAX 18,707.28
19/05 | Xetra
-31.53 (-0.17%)
|
CAC 40 8,167.50
19/05 | Euronext Paris
-20.99 (-0.26%)
|
Hang Seng 19,553.61
19/05 | Hong Kong
177.08 (0.91%)
|
Nikkei 225 38,766.50
19/05 | Tokyo
-154.5 (-0.4%)
|
Shanghai 3,154.03
19/05 | Shanghai
31.63 (1.01%)
|
Cập nhật: 19-05-2024 09:38
Tỷ giá
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng VCB | |||
AUD | 16,542.79 | 16,709.89 | 17,245.90 |
CAD | 18,212.53 | 18,396.50 | 18,986.61 |
CHF | 27,337.87 | 27,614.01 | 28,499.80 |
CNY | 3,452.70 | 3,487.58 | 3,599.99 |
DKK | - | 3,638.16 | 3,777.47 |
EUR | 26,943.10 | 27,215.25 | 28,420.33 |
GBP | 31,406.75 | 31,723.99 | 32,741.62 |
HKD | 3,179.47 | 3,211.58 | 3,314.60 |
INR | - | 304.36 | 316.53 |
JPY | 158.48 | 160.08 | 167.74 |
KRW | 16.23 | 18.04 | 19.68 |
KWD | - | 82,668.54 | 85,973.23 |
MYR | - | 5,379.96 | 5,497.28 |
NOK | - | 2,331.49 | 2,430.47 |
RUB | - | 266.28 | 294.77 |
SAR | - | 6,767.26 | 7,037.78 |
SEK | - | 2,325.99 | 2,424.74 |
SGD | 18,433.15 | 18,619.34 | 19,216.61 |
THB | 621.40 | 690.45 | 716.88 |
USD | 25,220.00 | 25,250.00 | 25,450.00 |
Cập nhật: 19/05/2024 09:30 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Vietinbank | |||
AUD | 16,710 | 16,730 | 17,330 |
CAD | 18,384 | 18,394 | 19,094 |
CHF | 27,469 | 27,489 | 28,439 |
CNY | - | 3,452 | 3,592 |
DKK | - | 3,617 | 3,787 |
EUR | #26,804 | 27,014 | 28,304 |
GBP | 31,758 | 31,768 | 32,938 |
HKD | 3,131 | 3,141 | 3,336 |
JPY | 159.26 | 159.41 | 168.96 |
KRW | 16.61 | 16.81 | 20.61 |
LAK | - | 0.7 | 1.4 |
NOK | - | 2,302 | 2,422 |
NZD | 15,345 | 15,355 | 15,935 |
SEK | - | 2,300 | 2,435 |
SGD | 18,349 | 18,359 | 19,159 |
THB | 652.14 | 692.14 | 720.14 |
USD | #25,165 | 25,165 | 25,450 |
Cập nhật: 19/05/2024 09:30 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Agribank | |||
USD | 25,150.00 | 25,150.00 | 25,450.00 |
EUR | 27,087.00 | 27,196.00 | 28,407.00 |
GBP | 31,525.00 | 31,715.00 | 32,705.00 |
HKD | 3,195.00 | 3,208.00 | 3,314.00 |
CHF | 27,506.00 | 27,616.00 | 28,486.00 |
JPY | 159.51 | 160.15 | 167.51 |
AUD | 16,660.00 | 16,727.00 | 17,239.00 |
SGD | 18,533.00 | 18,607.00 | 19,168.00 |
THB | 683.00 | 686.00 | 715.00 |
CAD | 18,327.00 | 18,401.00 | 18,952.00 |
NZD | 15,304.00 | 15,817.00 | |
KRW | 17.96 | 19.65 | |
Cập nhật: 19/05/2024 09:30 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Sacombank | |||
USD | 25219 | 25219 | 25450 |
AUD | 16721 | 16771 | 17284 |
CAD | 18456 | 18506 | 18962 |
CHF | 27722 | 27772 | 28325 |
CNY | 0 | 3486.6 | 0 |
CZK | 0 | 1030 | 0 |
DKK | 0 | 3640 | 0 |
EUR | 27342 | 27392 | 28094 |
GBP | 31940 | 31990 | 32643 |
HKD | 0 | 3250 | 0 |
JPY | 161.21 | 161.71 | 166.26 |
KHR | 0 | 5.6733 | 0 |
KRW | 0 | 18.2 | 0 |
LAK | 0 | 1.0393 | 0 |
MYR | 0 | 5520 | 0 |
NOK | 0 | 2305 | 0 |
NZD | 0 | 15332 | 0 |
PHP | 0 | 410 | 0 |
SEK | 0 | 2320 | 0 |
SGD | 18686 | 18736 | 19293 |
THB | 0 | 662 | 0 |
TWD | 0 | 780 | 0 |
XAU | 8750000 | 8750000 | 8980000 |
XBJ | 7000000 | 7000000 | 7550000 |
Cập nhật: 19/05/2024 09:30 |