SeABank bổ nhiệm loạt nhân sự cấp cao

SeABank bổ nhiệm loạt nhân sự cấp cao

Ngày 23/2, Hội đồng quản trị Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank - Mã chứng khoán SSB) đã thông qua danh sách nhân sự dự kiến bầu bổ sung Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát (BKS) nhiệm kỳ 2023 - 2028.
Xem thêm

Thông tin cần biết

Tin theo ngành hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 85,500 ▼500K 87,500
AVPL/SJC HCM 85,500 ▼500K 87,500
AVPL/SJC ĐN 85,500 ▼500K 87,500
Nguyên liệu 9999 - HN 75,400 76,200
Nguyên liệu 999 - HN 75,300 76,100
AVPL/SJC Cần Thơ 85,500 ▼500K 87,500
Cập nhật: 13/05/2024 10:15
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.900 76.800
TPHCM - SJC 85.500 ▼3300K 88.500 ▼2800K
Hà Nội - PNJ 74.900 76.800
Hà Nội - SJC 85.500 ▼3300K 88.500 ▼2800K
Đà Nẵng - PNJ 74.900 76.800
Đà Nẵng - SJC 85.500 ▼3300K 88.500 ▼2800K
Miền Tây - PNJ 74.900 76.800
Miền Tây - SJC 85.500 ▼3500K 88.500 ▼2800K
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.900 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 85.500 ▼3300K 88.500 ▼2800K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.900
Giá vàng nữ trang - SJC 85.500 ▼3300K 88.500 ▼2800K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.900
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.800 75.600
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.450 56.850
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.980 44.380
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.200 31.600
Cập nhật: 13/05/2024 10:15
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,465 ▼20K 7,650 ▼20K
Trang sức 99.9 7,455 ▼20K 7,640 ▼20K
NL 99.99 7,460 ▼20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,440 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,530 ▼20K 7,680 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,530 ▼20K 7,680 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,530 ▼20K 7,680 ▼20K
Miếng SJC Thái Bình 8,560 ▼320K 8,850 ▼300K
Miếng SJC Nghệ An 8,560 ▼320K 8,850 ▼300K
Miếng SJC Hà Nội 8,560 ▼320K 8,850 ▼300K
Cập nhật: 13/05/2024 10:15
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 85,500 ▼3300K 88,500 ▼2800K
SJC 5c 85,500 ▼3300K 88,520 ▼2800K
SJC 2c, 1C, 5 phân 85,500 ▼3300K 88,530 ▼2800K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,900 ▲50K 76,600 ▲50K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,900 ▲50K 76,700 ▲50K
Nữ Trang 99.99% 74,800 ▲50K 75,800 ▲50K
Nữ Trang 99% 73,050 ▲50K 75,050 ▲50K
Nữ Trang 68% 49,199 ▲34K 51,699 ▲34K
Nữ Trang 41.7% 29,262 ▲21K 31,762 ▲21K
Cập nhật: 13/05/2024 10:15

Chứng khoán quốc tế

Dow Jones 39,512.84
13/05 | NYSE 125.08 (0.32%)
S&P 500 5,222.68
13/05 | NYSE 8.6 (0.16%)
FTSE 100 8,433.76
13/05 | London 52.41 (0.63%)
DAX 18,756.86
13/05 | Xetra 70.26 (0.38%)
CAC 40 8,219.14
13/05 | Euronext Paris 31.49 (0.38%)
Hang Seng 19,054.00
13/05 | Hong Kong 90.32 (0.48%)
Nikkei 225 38,230.50
13/05 | Tokyo -26.5 (-0.07%)
Shanghai 3,150.28
13/05 | Shanghai -4.26 (-0.14%)
Cập nhật: 13-05-2024 10:28

Tỷ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,336.96 16,501.98 17,031.33
CAD 18,123.37 18,306.44 18,893.66
CHF 27,355.96 27,632.28 28,518.66
CNY 3,445.73 3,480.54 3,592.73
DKK - 3,606.49 3,744.58
EUR 26,702.56 26,972.28 28,166.60
GBP 31,044.70 31,358.28 32,364.18
HKD 3,173.89 3,205.95 3,308.79
INR - 303.80 315.94
JPY 158.36 159.96 167.61
KRW 16.06 17.84 19.46
KWD - 82,614.72 85,917.26
MYR - 5,315.22 5,431.13
NOK - 2,295.79 2,393.26
RUB - 261.35 289.31
SAR - 6,767.08 7,037.59
SEK - 2,298.52 2,396.10
SGD 18,313.38 18,498.37 19,091.75
THB 610.93 678.81 704.81
USD 25,149.00 25,179.00 25,479.00
Cập nhật: 13/05/2024 10:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,536 16,636 17,086
CAD 18,352 18,452 19,002
CHF 27,620 27,725 28,525
CNY - 3,479 3,589
DKK - 3,624 3,754
EUR #26,947 26,982 28,242
GBP 31,483 31,533 32,493
HKD 3,182 3,197 3,332
JPY 160.05 160.05 168
KRW 16.79 17.59 20.39
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,304 2,384
NZD 15,056 15,106 15,623
SEK - 2,297 2,407
SGD 18,340 18,440 19,170
THB 638.61 682.95 706.61
USD #25,245 25,245 25,479
Cập nhật: 13/05/2024 10:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,175.00 25,179.00 25,479.00
EUR 26,876.00 26,984.00 28,193.00
GBP 31,199.00 31,387.00 32,373.00
HKD 3,192.00 3,205.00 3,311.00
CHF 27,540.00 27,651.00 28,522.00
JPY 159.42 160.06 167.40
AUD 16,475.00 16,541.00 17,050.00
SGD 18,443.00 18,517.00 19,073.00
THB 675.00 678.00 706.00
CAD 18,263.00 18,336.00 18,884.00
NZD 15,058.00 15,568.00
KRW 17.76 19.42
Cập nhật: 13/05/2024 10:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25220 25220 25479
AUD 16587 16637 17147
CAD 18401 18451 18902
CHF 27819 27869 28431
CNY 0 3486.3 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27157 27207 27917
GBP 31616 31666 32326
HKD 0 3250 0
JPY 161.48 161.98 166.49
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0372 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15108 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18593 18643 19196
THB 0 652.1 0
TWD 0 780 0
XAU 8550000 8550000 8850000
XBJ 7000000 7000000 7420000
Cập nhật: 13/05/2024 10:15