Giá thịt lợn, dịch vụ y tế... kéo CPI 6 tháng đầu năm 2024 tăng vượt mốc 4%
15:38 | 29/06/2024
CPI bình quân 6 tháng đầu năm 2024 tăng 4,08% so với bình quân cùng kỳ năm 2023, chủ yếu đến từ nhóm lương thực, thực phẩm và nhóm nhà ở.
Xem thêm
Thông tin cần biết
10 vụ bê bối đình đám nhất trong thế giới tiền điện tử
Những bê bối đình đám trong thế giới tiền điện tử gây thiệt hại tới hàng tỷ USD, khiến vô số nhà đầu tư “trắng tay” và nhiều cá nhân vướng lao lý.
Ngân hàng Nhà nước tiếp tục hút gần 15.000 tỷ đồng tín phiếu
NHNN đã hút thêm 15.000 tỷ đồng khỏi hệ thống trong ngày 13/3, nâng tổng số tín phiếu đang lưu hành lên 45.000 tỷ đồng.
Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050
Ngày 18/9, Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà ký Quyết định số 1086/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Chứng khoán Vietcap là gì? Công ty CP Vietcap uy tín không? Có nên mở tài khoản tại chứng khoán Bản Việt không?
Công ty CP Vietcap đứng vị trí 196 trong danh sách 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam. Chứng khoán Vietcap là gì? Công ty CP Vietcap uy tín không? Có nên mở tài khoản tại chứng khoán Bản Việt không?
Công ty TNHH Thương mại và Công nghiệp Mỹ Việt kinh doanh gì? Tấm lợp Olympic có tốt không?
Công ty TNHH Thương mại và Công nghiệp Mỹ Việt đứng ở vị trí số 195 trong danh sách 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam. Công ty TNHH Thương mại và Công nghiệp Mỹ Việt kinh doanh gì? Tấm lợp Olympic có tốt không?
Tập đoàn Hà Đô kinh doanh gì? Công ty CP Tập đoàn Hà Đô kinh doanh ra sao?
Công ty CP Tập đoàn Hà Đô đứng vị trí 193 trong danh sách 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam. Tập đoàn Hà Đô kinh doanh gì? Công ty CP Tập đoàn Hà Đô kinh doanh ra sao?
Giá vàng
DOJI | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
AVPL/SJC HN | 74,980 | 76,980 |
AVPL/SJC HCM | 74,980 | 76,980 |
AVPL/SJC ĐN | 74,980 | 76,980 |
Nguyên liệu 9999 - HN | 74,150 | 75,100 |
Nguyên liệu 999 - HN | 74,100 | 75,000 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 74,980 | 76,980 |
Cập nhật: 05/07/2024 08:30 |
PNJ | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
TPHCM - PNJ | 74.400 | 76.000 |
TPHCM - SJC | 74.980 | 76.980 |
Hà Nội - PNJ | 74.400 | 76.000 |
Hà Nội - SJC | 74.980 | 76.980 |
Đà Nẵng - PNJ | 74.400 | 76.000 |
Đà Nẵng - SJC | 74.980 | 76.980 |
Miền Tây - PNJ | 74.400 | 76.000 |
Miền Tây - SJC | 74.980 | 76.980 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 74.400 | 76.000 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 74.980 | 76.980 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 74.400 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 74.980 | 76.980 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 74.400 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K | 74.300 | 75.100 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K | 55.080 | 56.480 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K | 42.680 | 44.080 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K | 29.990 | 31.390 |
Cập nhật: 05/07/2024 08:30 |
AJC | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 7,395 | 7,590 |
Trang sức 99.9 | 7,385 | 7,580 |
NL 99.99 | 7,400 | |
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình | 7,400 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 7,500 | 7,630 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 7,500 | 7,630 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 7,500 | 7,630 |
Miếng SJC Thái Bình | 7,550 | 7,698 |
Miếng SJC Nghệ An | 7,550 | 7,698 |
Miếng SJC Hà Nội | 7,550 | 7,698 |
Cập nhật: 05/07/2024 08:30 |
SJC | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC 1L, 10L, 1KG | 74,980 | 76,980 |
SJC 5c | 74,980 | 77,000 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 74,980 | 77,010 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 74,400 | 76,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 74,400 | 76,100 |
Nữ Trang 99.99% | 74,300 | 75,300 |
Nữ Trang 99% | 72,554 | 74,554 |
Nữ Trang 68% | 48,859 | 51,359 |
Nữ Trang 41.7% | 29,053 | 31,553 |
Cập nhật: 05/07/2024 08:30 |
Chứng khoán quốc tế
Dow Jones 39,308.00
05/07 | NYSE
-23.85 (-0.06%)
|
S&P 500 5,537.02
05/07 | NYSE
28.01 (0.51%)
|
FTSE 100 8,241.26
05/07 | London
70.14 (0.86%)
|
DAX 18,453.24
05/07 | Xetra
78.71 (0.43%)
|
CAC 40 7,695.78
05/07 | Euronext Paris
63.7 (0.83%)
|
Hang Seng 18,035.30
05/07 | Hong Kong
56.73 (0.32%)
|
Nikkei 225 40,966.00
05/07 | Tokyo
43.5 (0.11%)
|
Shanghai 2,954.37
05/07 | Shanghai
-3.19 (-0.11%)
|
Cập nhật: 05-07-2024 08:32
Tỷ giá
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng VCB | |||
AUD | 16,640.39 | 16,808.48 | 17,347.67 |
CAD | 18,189.34 | 18,373.07 | 18,962.45 |
CHF | 27,524.30 | 27,802.33 | 28,694.18 |
CNY | 3,427.37 | 3,461.99 | 3,573.58 |
DKK | - | 3,612.63 | 3,750.97 |
EUR | 26,744.11 | 27,014.25 | 28,210.45 |
GBP | 31,595.18 | 31,914.33 | 32,938.09 |
HKD | 3,174.59 | 3,206.66 | 3,309.52 |
INR | - | 303.89 | 316.04 |
JPY | 152.72 | 154.27 | 161.64 |
KRW | 15.90 | 17.67 | 19.27 |
KWD | - | 82,797.85 | 86,107.77 |
MYR | - | 5,343.59 | 5,460.12 |
NOK | - | 2,361.47 | 2,461.73 |
RUB | - | 273.57 | 302.84 |
SAR | - | 6,762.79 | 7,033.14 |
SEK | - | 2,377.33 | 2,478.26 |
SGD | 18,330.54 | 18,515.70 | 19,109.65 |
THB | 613.86 | 682.07 | 708.19 |
USD | 25,213.00 | 25,243.00 | 25,463.00 |
Cập nhật: 05/07/2024 08:30 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Vietinbank | |||
AUD | 16,480 | 16,745 | 17,375 |
CAD | 18,080 | 18,340 | 18,991 |
CHF | 27,832 | 27,937 | 28,704 |
CNY | - | 3,462 | 3,572 |
DKK | - | 3,616 | 3,746 |
EUR | #26,876 | 26,951 | 28,205 |
GBP | 31,806 | 31,856 | 32,816 |
HKD | 3,184 | 3,199 | 3,334 |
JPY | 154.6 | 154.6 | 161.58 |
KRW | 16.61 | 17.41 | 20 |
LAK | - | 0.86 | 1.22 |
NOK | - | 2,348 | 2,428 |
NZD | 15,269 | 15,319 | 15,836 |
SEK | - | 2,358 | 2,468 |
SGD | 18,332 | 18,432 | 19,162 |
THB | 639.62 | 683.96 | 707.62 |
USD | #25,243 | 25,243 | 25,463 |
Cập nhật: 05/07/2024 08:30 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Agribank | |||
USD | 25,260.00 | 25,263.00 | 25,463.00 |
EUR | 26,920.00 | 27,028.00 | 28,226.00 |
GBP | 31,762.00 | 31,954.00 | 32,934.00 |
HKD | 3,193.00 | 3,206.00 | 3,310.00 |
CHF | 27,709.00 | 27,820.00 | 28,688.00 |
JPY | 153.86 | 154.48 | 161.74 |
AUD | 16,768.00 | 16,835.00 | 17,342.00 |
SGD | 18,466.00 | 18,540.00 | 19,090.00 |
THB | 677.00 | 680.00 | 708.00 |
CAD | 18,322.00 | 18,396.00 | 18,940.00 |
NZD | 0.00 | 15,302.00 | 15,809.00 |
KRW | 0.00 | 17.64 | 19.27 |
Cập nhật: 05/07/2024 08:30 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Sacombank | |||
USD | 25266 | 25266 | 25463 |
AUD | 16888 | 16938 | 17443 |
CAD | 18471 | 18521 | 18977 |
CHF | 27944 | 27994 | 28547 |
CNY | 0 | 3465.2 | 0 |
CZK | 0 | 1047 | 0 |
DKK | 0 | 3636 | 0 |
EUR | 27214 | 27264 | 27974 |
GBP | 32182 | 32232 | 32892 |
HKD | 0 | 3265 | 0 |
JPY | 155.66 | 156.16 | 160.69 |
KHR | 0 | 6.2261 | 0 |
KRW | 0 | 18.05 | 0 |
LAK | 0 | 0.9684 | 0 |
MYR | 0 | 5565 | 0 |
NOK | 0 | 2380 | 0 |
NZD | 0 | 15351 | 0 |
PHP | 0 | 408 | 0 |
SEK | 0 | 2400 | 0 |
SGD | 18612 | 18662 | 19223 |
THB | 0 | 654.6 | 0 |
TWD | 0 | 780 | 0 |
XAU | 7598000 | 7598000 | 7698000 |
XBJ | 7000000 | 7000000 | 7330000 |
Cập nhật: 05/07/2024 08:30 |