Mua gì đầu năm 2022 để đón tài lộc?

Mua gì đầu năm 2022 để đón tài lộc?

Ngày đầu năm theo tập tục người dân thường tìm mua những món quà để tăng người thân, gia đình, bạn bè, mong muốn đón tài lộc đủ đầy. Vậy nên mua gì đầu năm 2022 để rước lộc về nhà?
Vừa phòng chống dịch, vừa đảm bảo đón Tết vui tươi, an toàn

Vừa phòng chống dịch, vừa đảm bảo đón Tết vui tươi, an toàn

Văn phòng Chính phủ vừa có văn bản số 28/TB-VPCP thông báo kết luận của Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính tại cuộc họp của Ban chỉ đạo quốc gia phòng, chống dịch COVID-19 trực tuyến các địa phương về công tác phòng, chống dịch COVID-19 trong dịp Tết Ngu
Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2022 của các ngân hàng

Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2022 của các ngân hàng

Lịch nghỉ Tết Nguyên đán các ngân hàng sẽ bắt đầu từ ngày 29/1/2022 - 6/2/2022 Dương lịch (tức từ ngày 27 tháng Chạp đến hết ngày mùng 6 tháng Giêng Âm lịch), trừ một số phòng giao dịch đặc biệt (như sân bay).
Hướng dẫn chuẩn bị mâm cơm, văn khấn cúng tất niên Tết 2022

Hướng dẫn chuẩn bị mâm cơm, văn khấn cúng tất niên Tết 2022

Cúng tất niên là một nghi thức ngày Tết, diễn ra vào những ngày cuối cùng của năm Âm lịch để nhìn lại một năm đã qua với nhiều biến động và cùng chào đón năm mới với những điều tốt đẹp hơn. Dưới đây hướng dẫn cách chuẩn bị mâm cơm, văn khấn cúng tất niên
Giá mứt tết 2022 đang có xu hướng tăng

Giá mứt tết 2022 đang có xu hướng tăng

Ảnh hưởng từ đại dịch Covid-19 giá mứt Tết năm nay cũng có xu hướng tăng nhẹ. Hầu hết các hệ thống siêu thị, chuỗi cửa hàng giá mứt Tết tăng từ 5000 đồng - 10.000 đồng.
Thị trường bánh, kẹo Tết: Mẫu mã mang đậm sắc truyền thống

Thị trường bánh, kẹo Tết: Mẫu mã mang đậm sắc truyền thống

Đến hẹn lại lên, cận Tết Nguyên đán là thời điểm thị trường bánh, mứt, kẹo trở nên sôi động. Để cạnh tranh với hàng ngoại nhập, các doanh nghiệp trong nước đã tập trung sản xuất nhiều dòng sản phẩm mới với mẫu mã, bao bì bắt mắt, dành riêng cho dịp Tết ma
Đà Nẵng: Triển khai tiêm vaccine mũi 3 trong quý I/2022

Đà Nẵng: Triển khai tiêm vaccine mũi 3 trong quý I/2022

Tại cuộc họp Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 TP. Đà Nẵng tối 4/1, Phó Giám đốc Sở Y tế TP. Đà Nẵng Trần Thanh Thủy cho biết Đà Nẵng đã hoàn thành tiêm vaccine mũi 2 và đang tiêm bổ sung đợt cuối cho những người chưa tiêm. Trong quý I/2022, Thành ph
Xem thêm

Thông tin cần biết

Tin theo ngành hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 77,500 79,500
AVPL/SJC HCM 77,500 79,500
AVPL/SJC ĐN 77,500 79,500
Nguyên liệu 9999 - HN 75,350 ▲200K 76,000 ▲200K
Nguyên liệu 999 - HN 75,150 ▲100K 75,900 ▲200K
AVPL/SJC Cần Thơ 77,500 79,500
Cập nhật: 27/07/2024 12:30
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.600 ▲250K 77.060 ▲200K
TPHCM - SJC 77.500 79.500
Hà Nội - PNJ 75.600 ▲250K 77.060 ▲200K
Hà Nội - SJC 77.500 79.500
Đà Nẵng - PNJ 75.600 ▲250K 77.060 ▲200K
Đà Nẵng - SJC 77.500 79.500
Miền Tây - PNJ 75.600 ▲250K 77.060 ▲200K
Miền Tây - SJC 77.500 79.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.600 ▲250K 77.060 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 77.500 79.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.600 ▲250K
Giá vàng nữ trang - SJC 77.500 79.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.600 ▲250K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.500 ▲300K 76.300 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.980 ▲230K 57.380 ▲230K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.390 ▲180K 44.790 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.490 ▲120K 31.890 ▲120K
Cập nhật: 27/07/2024 12:30
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,470 ▲20K 7,665 ▲20K
Trang sức 99.9 7,460 ▲20K 7,655 ▲20K
NL 99.99 7,475 ▲20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,475 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,575 ▲20K 7,705 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,575 ▲20K 7,705 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,575 ▲20K 7,705 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 7,750 7,950
Miếng SJC Nghệ An 7,750 7,950
Miếng SJC Hà Nội 7,750 7,950
Cập nhật: 27/07/2024 12:30
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 77,500 79,500
SJC 5c 77,500 79,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 77,500 79,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,500 ▲200K 77,000 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,500 ▲200K 77,100 ▲200K
Nữ Trang 99.99% 75,400 ▲200K 76,500 ▲200K
Nữ Trang 99% 73,743 ▲198K 75,743 ▲198K
Nữ Trang 68% 49,675 ▲136K 52,175 ▲136K
Nữ Trang 41.7% 29,554 ▲84K 32,054 ▲84K
Cập nhật: 27/07/2024 12:30

Chứng khoán quốc tế

Dow Jones 39,291.97
27/07 | NYSE -52.82 (-0.13%)
S&P 500 5,576.98
27/07 | NYSE 4.13 (0.07%)
FTSE 100 8,169.36
27/07 | London 29.55 (0.36%)
DAX 18,276.35
27/07 | Xetra 52.41 (0.29%)
CAC 40 7,514.20
27/07 | Euronext Paris 5.54 (0.07%)
Hang Seng 17,495.00
27/07 | Hong Kong -28.23 (-0.16%)
Nikkei 225 41,857.50
27/07 | Tokyo 207 (0.5%)
Shanghai 2,939.36
27/07 | Shanghai -20.01 (-0.68%)
Cập nhật: 27-07-2024 12:32

Tỷ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,132.13 16,295.08 16,817.95
CAD 17,843.07 18,023.30 18,601.62
CHF 27,987.90 28,270.61 29,177.73
CNY 3,426.83 3,461.44 3,573.05
DKK - 3,611.44 3,749.76
EUR 26,754.59 27,024.84 28,221.75
GBP 31,694.81 32,014.96 33,042.23
HKD 3,158.89 3,190.80 3,293.18
INR - 301.29 313.33
JPY 159.31 160.92 168.61
KRW 15.79 17.54 19.13
KWD - 82,557.40 85,858.45
MYR - 5,368.88 5,486.01
NOK - 2,247.24 2,342.66
RUB - 283.26 313.58
SAR - 6,725.37 6,994.28
SEK - 2,289.92 2,387.16
SGD 18,359.90 18,545.35 19,140.42
THB 616.88 685.43 711.68
USD 25,091.00 25,121.00 25,461.00
Cập nhật: 27/07/2024 12:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,140.00 25,150.00 25,450.00
EUR 26,949.00 27,057.00 28,166.00
GBP 31,878.00 32,070.00 33,039.00
HKD 3,180.00 3,193.00 3,296.00
CHF 28,182.00 28,295.00 29,180.00
JPY 160.41 161.05 168.49
AUD 16,271.00 16,336.00 16,830.00
SGD 18,500.00 18,574.00 19,121.00
THB 681.00 684.00 712.00
CAD 17,991.00 18,063.00 18,586.00
NZD 14,671.00 15,163.00
KRW 17.51 19.11
Cập nhật: 27/07/2024 12:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25145 25145 25461
AUD 16381 16431 16936
CAD 18107 18157 18614
CHF 28416 28466 29029
CNY 0 3453.5 0
CZK 0 1047 0
DKK 0 3636 0
EUR 27195 27245 27955
GBP 32295 32345 33005
HKD 0 3265 0
JPY 162.18 162.68 167.19
KHR 0 6.2261 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 0.965 0
MYR 0 5565 0
NOK 0 2380 0
NZD 0 14711 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2400 0
SGD 18629 18679 19236
THB 0 660.7 0
TWD 0 780 0
XAU 7750000 7750000 7950000
XBJ 7150000 7150000 7610000
Cập nhật: 27/07/2024 12:30