STT | Trường | Điểm chuẩn (thấp nhất - cao nhất) |
1 | Đại học Ngoại thương (Hà Nội) | 28,05-28,55 (thang 30) 36,75-39,35 (thang 40) |
2 | Đại học Kinh tế quốc dân (Hà Nội) | 26,85-37,55 |
3 | Học viện Ngân hàng (Hà Nội) | 24,3-27,55 |
4 | Đại học Thương mại (Hà Nội) | 25,8-27,45 |
5 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 23,25-28,43 |
6 | Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 23,55-28,75 |
7 | Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 18-26,55 |
8 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 18,2-30 |
9 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 34-38,45 (thang 40) |
10 | Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 32,65-36,2 (thang 40) |
11 | Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 20,25-27,6 |
12 | Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 21,25-24,65 |
13 | Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 25,35-28,15 |
14 | Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 25,5-27,75 |
15 | Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 22-26,2 |
16 | Khoa Các khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 24,55-26,15 |
17 | Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 18,5-22,75 |
18 | Học viện Tài chính (Hà Nội) | 35,13-36,22 (có môn hệ số 2) 26,1-26,95 |
19 | Đại học Xây dựng Hà Nội | 16-25,35 |
20 | Đại học Sư phạm Hà Nội | 16-28,53 |
21 | Đại học Giao thông Vận tải (Hà Nội) | 15,4-26,35 |
22 | Đại học Y Dược Hải Phòng | 22,35-26,9 |
23 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | 21-26,1 |
24 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc) | 20-32,5 (thang 40) |
25 | Đại học Mỏ - Địa chất (Hà Nội) | 15-22,5 |
26 | Học viện Cảnh sát nhân dân (Hà Nội) | 23,09-29,75 |
27 | Học viện An ninh nhân dân (Hà Nội) | 20,25-29,99 |
28 | Học viện Chính trị Công an nhân dân (Hà Nội) | 24,4-30,34 |
29 | Đại học An ninh nhân dân (TP HCM) | 22,41-29,51 |
30 | Đại học Cảnh sát nhân dân (TP HCM) | 23,61-28,26 |
31 | Đại học Phòng cháy chữa cháy (Hà Nội) | 21,43-26,96 |
32 | Đại học Kỹ thuật hậu cần công an nhân dân (Bắc Ninh) | 21,14-27,98 |
33 | Học viện Ngoại giao | 27-36,9 |
34 | ĐH Dược Hà Nội | 26,05-26,25 |
35 | Đại học Điện lực (Hà Nội) | 16-24,25 |
36 | Đại học Công đoàn | 21-26,1 |
37 | Đại học Công nghệ TP HCM | 18-22 |
38 | Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM | 1-24 |
39 | Đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM) | 25,1-27,55 |
40 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | 17-18 |
41 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM) | 15-22 |
42 | Đại học Nha Trang (Khánh Hòa) | 15-24 |
43 | Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM) | 17-28 |
44 | Đại học Thủy lợi (TP HCM) | 16-25,5 |
45 | Học viện Ngoại giao (TP HCM) | 27-36,9 |
46 | Đại học Luật TP HCM | 24,5-28,5 |
47 | ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 21,35-27,35 |
48 | Học viện Quốc tế | 23,1-27,86 |
49 | Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP HCM) | 24,1-27,65 |
50 | Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM) | 15-25,75 |
51 | Đại học An Giang (Đại học Quốc gia TP HCM) | 16-23,5 |
52 | Đại học Kinh tế TP HCM | 16-27,5 |
53 | Đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP HCM) | 22-28 |
54 | ĐH Hồng Đức | 15-30,5 |