Tại thị trường thế giới, giá vàng giao ngay đứng quanh ngưỡng 2.318,8 USD/ounce, giảm 1,2 USD/ounce so với đêm qua. Giá vàng giao tương lai tháng 6/2024 trên sàn Comex New York ở mức 2.330,2 USD/ounce.

Giá vàng thế giới đêm 24/4 cao hơn khoảng 12,5% (257 USD/ounce) so với cuối năm 2023. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng ở mức 72 triệu đồng/lượng, đã bao gồm thuế và phí, thấp hơn khoảng 12,5 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước tính tới cuối giờ chiều phiên 24/4.

Ông Jim Wyckoff, nhà phân tích cao cấp tại chuyên trang về thị trường vàng Kitco Metals, cho biết: "Thị trường vàng và bạc đang chứng kiến sự điều chỉnh với việc giảm leo thang căng thẳng xung đột ở Trung Đông. Câu hỏi then chốt là liệu những điều chỉnh này có biến thành xu hướng giảm giá trong ngắn hạn, báo hiệu mức đỉnh của thị trường đã xuất hiện hay không".

Giá vàng giảm sốc trước phiên đấu thầu

Sáng 25/4, Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 81,5 - 83,8 triệu đồng/lượng. Mức giá này giảm 1 triệu đồng chiều mua và 700.000 đồng chiều bán so với chốt phiên trước.

Tại Công ty DOJI sáng nay giảm 500.000 đồng chiều mua và 300.000 đồng chiều bán xuống 81,5 - 83,7 triệu đồng/lượng.

Vàng nhẫn SJC sáng nay giảm nhẹ 100.000 đồng, ở mức 73 - 74,8 triệu đồng/lượng. Nhẫn tròn DOJI được niêm yết ở mức 75,5 triệu đồng/lượng.

Vàng miếng giảm trước giờ diễn ra phiên đấu thầu vàng thứ 2 hôm nay (25/4) tổng khối lượng vàng miếng NHNN dự kiến đấu thầu tiếp tục là 16.800 lượng. Giá tham chiếu để tính giá đặt cọc là 82,3 triệu đồng/lượng.

Tỷ giá trung tâm ngày 25/4/2024 được Ngân hàng Nhà nước công bố là 24.264 đồng/USD, giảm 10 đồng so với phiên giao dịch trước đó. Giá USD ở các ngân hàng thương mại sáng nay (25/4) được niêm yết ở mức 25.147 đồng/USD (mua vào) và 25.487 đồng/USD (bán ra).

1. SJC - Cập nhật: 27/07/2024 08:29 - Thời gian website nguồn cung cấp - / So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
SJC 1L, 10L, 1KG77,50079,500
SJC 5c77,50079,520
SJC 2c, 1C, 5 phân77,50079,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ75,500 ▲200K 77,000 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ75,500 ▲200K 77,100 ▲200K
Nữ Trang 99.99%75,400 ▲200K 76,500 ▲200K
Nữ Trang 99%73,743 ▲198K 75,743 ▲198K
Nữ Trang 68%49,675 ▲136K 52,175 ▲136K
Nữ Trang 41.7%29,554 ▲84K 32,054 ▲84K