VietinBank đặt mục tiêu tăng trưởng tổng tài sản 5-10% năm 2023

VietinBank đặt mục tiêu tăng trưởng tổng tài sản 5-10% năm 2023

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank - Mã chứng khoán CTG) vừa công bố tài liệu họp ĐHCĐ thường niên 2023 vào ngày 21/4 tới đây tại Hà Nội. Trong đó, VietinBank đề ra mục tiêu kinh doanh trong năm 2023 với tăng trưởng tổng tài sản 5-10% so với
VietinBank trả cổ tức năm 2020 bằng tiền mặt

VietinBank trả cổ tức năm 2020 bằng tiền mặt

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) cho biết, Hội đồng quản trị ngân hàng này vừa ban hành nghị quyết về việc trả cổ tức năm 2020 bằng tiền mặt, tỉ lệ 8%.
Xem thêm

Thông tin cần biết

Tin theo ngành hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,700 ▼100K 83,800 ▼300K
AVPL/SJC HCM 81,700 ▼100K 84,000 ▼100K
AVPL/SJC ĐN 81,700 ▼100K 84,000 ▼100K
Nguyên liệu 9999 - HN 74,600 ▼400K 75,800 ▼400K
Nguyên liệu 999 - HN 74,500 ▼400K 75,700 ▼400K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,700 ▼100K 83,800 ▼300K
Cập nhật: 16/04/2024 15:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.000 ▲300K 76.950 ▲350K
TPHCM - SJC 81.900 ▲100K 83.900 ▼200K
Hà Nội - PNJ 75.000 ▲300K 76.950 ▲350K
Hà Nội - SJC 81.900 ▲100K 83.900 ▼200K
Đà Nẵng - PNJ 75.000 ▲300K 76.950 ▲350K
Đà Nẵng - SJC 81.900 ▲100K 83.900 ▼200K
Miền Tây - PNJ 75.000 ▲300K 76.950 ▲350K
Miền Tây - SJC 81.700 ▼400K 83.700 ▼500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.000 ▲300K 76.950 ▲350K
Giá vàng nữ trang - SJC 81.900 ▲100K 83.900 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.000 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 81.900 ▲100K 83.900 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.000 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.900 ▲300K 75.700 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.530 ▲230K 56.930 ▲230K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.040 ▲180K 44.440 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.240 ▲120K 31.640 ▲120K
Cập nhật: 16/04/2024 15:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,475 ▲20K 7,690 ▲20K
Trang sức 99.9 7,465 ▲20K 7,680 ▲20K
NL 99.99 7,470 ▲20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,450 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,540 ▲20K 7,720 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,540 ▲20K 7,720 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,540 ▲20K 7,720 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 8,170 ▼40K 8,380 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An 8,170 ▼40K 8,380 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội 8,170 ▼40K 8,380 ▼30K
Cập nhật: 16/04/2024 15:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,700 ▼400K 83,700 ▼400K
SJC 5c 81,700 ▼400K 83,720 ▼400K
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,700 ▼400K 83,730 ▼400K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,800 ▲200K 76,700 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,800 ▲200K 76,800 ▲200K
Nữ Trang 99.99% 74,700 ▲200K 76,000 ▲200K
Nữ Trang 99% 73,248 ▲198K 75,248 ▲198K
Nữ Trang 68% 49,335 ▲136K 51,835 ▲136K
Nữ Trang 41.7% 29,345 ▲83K 31,845 ▲83K
Cập nhật: 16/04/2024 15:00

Chứng khoán quốc tế

Dow Jones 37,735.11
16/04 | NYSE -248.13 (-0.65%)
S&P 500 5,061.82
16/04 | NYSE -61.59 (-1.2%)
FTSE 100 7,853.99
16/04 | London -111.54 (-1.4%)
DAX 17,760.05
16/04 | Xetra -266.53 (-1.48%)
CAC 40 7,928.26
16/04 | Euronext Paris -116.85 (-1.45%)
Hang Seng 16,230.40
16/04 | Hong Kong -370.06 (-2.23%)
Nikkei 225 38,470.50
16/04 | Tokyo -739 (-1.88%)
Shanghai 3,007.07
16/04 | Shanghai -50.31 (-1.65%)
Cập nhật: 16-04-2024 15:10

Tỷ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,749.34 15,908.42 16,418.96
CAD 17,802.06 17,981.88 18,558.97
CHF 26,930.33 27,202.35 28,075.34
CNY 3,412.63 3,447.11 3,558.27
DKK - 3,520.85 3,655.72
EUR 26,070.32 26,333.66 27,500.10
GBP 30,532.92 30,841.34 31,831.11
HKD 3,138.80 3,170.50 3,272.25
INR - 301.01 313.05
JPY 158.47 160.07 167.73
KRW 15.60 17.33 18.90
KWD - 81,601.88 84,865.15
MYR - 5,211.05 5,324.76
NOK - 2,251.43 2,347.05
RUB - 256.70 284.17
SAR - 6,704.80 6,972.92
SEK - 2,263.23 2,359.35
SGD 17,996.27 18,178.05 18,761.43
THB 604.42 671.58 697.30
USD 24,978.00 25,008.00 25,348.00
Cập nhật: 16/04/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,976 16,076 16,526
CAD 18,065 18,165 18,715
CHF 27,225 27,330 28,130
CNY - 3,453 3,563
DKK - 3,546 3,676
EUR #26,364 26,399 27,659
GBP 31,044 31,094 32,054
HKD 3,155 3,170 3,305
JPY 160.3 160.3 168.25
KRW 16.34 17.14 19.94
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,266 2,346
NZD 14,636 14,686 15,203
SEK - 2,265 2,375
SGD 18,067 18,167 18,897
THB 636.09 680.43 704.09
USD #25,038 25,118 25,348
Cập nhật: 16/04/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,030.00 25,048.00 25,348.00
EUR 26,214.00 26,319.00 27,471.00
GBP 30,655.00 30,840.00 31,767.00
HKD 3,156.00 3,169.00 3,269.00
CHF 27,071.00 27,180.00 27,992.00
JPY 159.45 160.09 167.24
AUD 15,862.00 15,926.00 16,400.00
SGD 18,109.00 18,182.00 18,699.00
THB 667.00 670.00 696.00
CAD 17,920.00 17,992.00 18,500.00
NZD 14,570.00 15,049.00
KRW 17.26 18.81
Cập nhật: 16/04/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25065 25115 25345
AUD 16005 16055 16465
CAD 18096 18146 18551
CHF 27457 27507 27919
CNY 0 3455.2 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26551 26601 27104
GBP 31172 31222 31682
HKD 0 3115 0
JPY 161.45 161.95 166.46
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0316 0
MYR 0 5400 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14666 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18342 18342 18702
THB 0 647.9 0
TWD 0 777 0
XAU 8200000 8200000 8380000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 16/04/2024 15:00