xang dau

Xăng dầu

Tin tức thị trường nhiên liệu, giá xăng dầu trong nước và thế giới, nhận định thị trường xăng dầu.

o to

Ô tô

Tin tức ô tô, những mẫu xe ô tô mới nhất, giá xe ô tô, nhận định thị trường ô tô, đánh giá ô tô

vang

Vàng

Tin tức vàng, nhận định thị trường vàng trong nước và thế giới, giá vàng trong nước và thế giới nhanh và chính xác nhất.

nong san

Nông sản

Tin tức thị trường hàng hoá nông sản, giá nông sản, các quy định, nghị định mới liên quan đến nông sản trong nước và quốc tế.

ngoai te

Ngoại tệ

Tin tức ngoại tệ, thị trường ngoại tệ, giá USD, giá Yen Nhật, giá Nhân dân tệ và giá các đồng ngoại tệ mạnh cập nhật hằng ngày.

kim loai

Kim loại

Tin tức sản xuất kinh doanh, giá cả và tiêu thụ các mặt hàng kim loại quan trọng như bạc, sắt, thép, đồng, nhôm...

thuat ngu y te

Thuật ngữ Y tế

Thuật ngữ y tế là những thuật ngữ chuyên môn ngành y giúp bạn hiểu rõ ràng về các báo cáo của bác sĩ và cung cấp cho bạn sự hiểu biết kỹ hơn về thực hành y tế.

tet nguyen dan 2023

Tết Nguyên đán 2023

Tin tức Tết Nguyên đán, lịch nghỉ Tết Nguyên đán, thị trường tiêu dùng hàng hoá Tết Nguyên đán 2023 và tư vấn mua sắm Tết Quý Mão 2023.

thuat ngu kinh te

Thuật ngữ kinh tế

Thuật ngữ kinh tế gồm những bài viết giúp người đọc nắm rõ về các khái niệm kinh tế, doanh nghiệp.

tet nguyen dan 2022

Tết Nguyên đán 2022

Tin tức đời sống, thị trường và tiêu dùng trong dịp Tết Nguyên đán Nhâm Dần 2022 được cập nhật liên tục và nhanh nhất.

tin tuc covid 19

Tin tức Covid-19

Cập nhật tin tức Covid-19 mới nhất tại Việt Nam và trên thế giới

vinamilk vuon cao viet nam

Vinamilk - Vươn cao Việt Nam

Năm 2021, Vinamilk đánh dấu 45 năm phát triển với việc là thương hiệu duy nhất của Đông Nam Á lọt vào nhiều bảng xếp hạng toàn cầu. Đây là kết quả của chiến lược và quyết tâm đưa thương hiệu sữa Việt tiến lên vị thế cao hơn trên bản đồ ngành sữa thế giới.

thuat ngu bat dong san

Thuật ngữ bất động sản

Chuyên đề thuật ngữ Bất động sản được xây dựng với mong muốn chia sẻ cùng độc giả những kiến thức, thuật ngữ về bất động sản. Giúp mọi người có thêm những kiến thức về bất động sản.

suc khoe tieu dung

Sức khỏe tiêu dùng

Sức khỏe tiêu dùng là chuyên đề với nội dung chia sẻ công dụng, tác dụng và cách dùng của các loại thực phẩm, hàng tiêu dùng. Giúp người dùng có thể sử dụng sản phẩm đúng cách và đảm bảo sức khỏe.

top 10 cong ty sua va san pham tu sua uy tin nhat viet nam

Top 10 công ty sữa và sản phẩm từ sữa uy tín nhất Việt Nam

Cuối 2020, Top 10 công ty sữa và sản phẩm từ sữa uy tín nhất Việt Nam năm 2020 đã được công bố. Theo đó, các công ty được đánh giá, xếp hạng dựa trên 3 tiêu chí chính: Năng lực tài chính thể hiện trên báo cáo tài chính năm gần nhất; Uy tín truyền thông được đánh giá bằng phương pháp Media Coding - mã hóa các bài viết về công ty trên các kênh truyền thông có ảnh hưởng; Khảo sát đối tượng nghiên cứu và các bên liên quan: người tiêu dùng, chuyên gia…

top 500 doanh nghiep tu nhan lon nhat viet nam nam 2023

TOP 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam năm 2023

2023 là năm thứ 17 liên tiếp Bảng xếp hạng VNR500 được nghiên cứu và công bố nhằm tôn vinh những doanh nghiệp có quy mô lớn nhất Việt Nam, đạt được những thành tựu đáng ghi nhận trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Bên cạnh việc công bố Bảng xếp hạng Top 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam năm 2020, Vietnam Report cũng công bố Bảng xếp hạng Top 500 Doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam năm 2023.

Xem thêm

Thông tin cần biết

Tin theo ngành hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,700 ▼300K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC HCM 81,700 ▼300K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC ĐN 82,000 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 75,200 ▲800K 76,300 ▲700K
Nguyên liệu 999 - HN 75,100 ▲800K 76,200 ▲700K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,700 ▼300K 83,700 ▼300K
Cập nhật: 19/04/2024 10:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.100 ▲300K 77.100 ▲300K
TPHCM - SJC 81.900 ▼200K 83.900 ▼200K
Hà Nội - PNJ 75.100 ▲300K 77.100 ▲300K
Hà Nội - SJC 81.900 ▼200K 83.900 ▼200K
Đà Nẵng - PNJ 75.100 ▲300K 77.100 ▲300K
Đà Nẵng - SJC 81.900 ▼200K 83.900 ▼200K
Miền Tây - PNJ 75.100 ▲300K 77.100 ▲300K
Miền Tây - SJC 81.800 ▼300K 83.800 ▼300K
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.100 ▲300K 77.100 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 81.900 ▼200K 83.900 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.100 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 81.900 ▼200K 83.900 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.100 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.000 ▲300K 75.800 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.600 ▲220K 57.000 ▲220K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.090 ▲170K 44.490 ▲170K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.280 ▲120K 31.680 ▲120K
Cập nhật: 19/04/2024 10:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,505 ▲70K 7,720 ▲70K
Trang sức 99.9 7,495 ▲70K 7,710 ▲70K
NL 99.99 7,500 ▲70K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,480 ▲70K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,570 ▲70K 7,750 ▲70K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,570 ▲70K 7,750 ▲70K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,570 ▲70K 7,750 ▲70K
Miếng SJC Thái Bình 8,220 ▲10K 8,410 ▲10K
Miếng SJC Nghệ An 8,220 ▲10K 8,410 ▲10K
Miếng SJC Hà Nội 8,220 ▲10K 8,410 ▲10K
Cập nhật: 19/04/2024 10:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,800 ▼300K 83,800 ▼300K
SJC 5c 81,800 ▼300K 83,820 ▼300K
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,800 ▼300K 83,830 ▼300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,000 ▲300K 76,900 ▲300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,000 ▲300K 77,000 ▲300K
Nữ Trang 99.99% 74,900 ▲300K 76,200 ▲300K
Nữ Trang 99% 73,446 ▲297K 75,446 ▲297K
Nữ Trang 68% 49,471 ▲204K 51,971 ▲204K
Nữ Trang 41.7% 29,429 ▲126K 31,929 ▲126K
Cập nhật: 19/04/2024 10:00

Chứng khoán quốc tế

Dow Jones 37,775.38
19/04 | NYSE 22.07 (0.06%)
S&P 500 5,011.12
19/04 | NYSE -11.09 (-0.22%)
FTSE 100 7,877.05
19/04 | London 29.06 (0.37%)
DAX 17,837.40
19/04 | Xetra 67.38 (0.38%)
CAC 40 8,023.26
19/04 | Euronext Paris 41.75 (0.52%)
Hang Seng 16,083.02
19/04 | Hong Kong -302.85 (-1.85%)
Nikkei 225 36,810.50
19/04 | Tokyo -1244 (-3.27%)
Shanghai 3,066.48
19/04 | Shanghai -7.75 (-0.25%)
Cập nhật: 19-04-2024 10:06

Tỷ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,848.44 16,008.53 16,523.99
CAD 18,002.36 18,184.20 18,769.72
CHF 27,268.74 27,544.18 28,431.08
CNY 3,443.73 3,478.52 3,591.07
DKK - 3,558.91 3,695.62
EUR 26,352.90 26,619.09 27,801.05
GBP 30,791.76 31,102.78 32,104.27
HKD 3,166.76 3,198.75 3,301.74
INR - 303.56 315.74
JPY 159.84 161.45 169.19
KRW 15.86 17.62 19.22
KWD - 82,319.95 85,620.80
MYR - 5,260.81 5,376.16
NOK - 2,253.01 2,348.94
RUB - 258.21 285.88
SAR - 6,765.81 7,037.11
SEK - 2,265.27 2,361.72
SGD 18,183.16 18,366.83 18,958.22
THB 610.27 678.08 704.12
USD 25,103.00 25,133.00 25,473.00
Cập nhật: 19/04/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,978 16,078 16,528
CAD 18,204 18,304 18,854
CHF 27,757 27,862 28,662
CNY - 3,477 3,587
DKK - 3,573 3,703
EUR #26,567 26,602 27,862
GBP 31,178 31,228 32,188
HKD 3,177 3,192 3,327
JPY 162.17 162.17 170.12
KRW 16.52 17.32 20.12
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,256 2,336
NZD 14,677 14,727 15,244
SEK - 2,259 2,369
SGD 18,209 18,309 19,039
THB 637.85 682.19 705.85
USD #25,198 25,198 25,473
Cập nhật: 19/04/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,172.00 25,472.00
EUR 26,456.00 26,562.00 27,742.00
GBP 30,871.00 31,057.00 32,013.00
HKD 3,176.00 3,189.00 3,292.00
CHF 27,361.00 27,471.00 28,313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15,933.00 15,997.00 16,486.00
SGD 18,272.00 18,345.00 18,880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18,092.00 18,165.00 18,691.00
NZD 14,693.00 15,186.00
KRW 17.52 19.13
Cập nhật: 19/04/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25260 25310 25472
AUD 16015 16065 16468
CAD 18248 18298 18699
CHF 27992 28042 28445
CNY 0 3480.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26766 26816 27326
GBP 31347 31397 31858
HKD 0 3115 0
JPY 163.44 163.94 168.48
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5400 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14709 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18495 18495 18852
THB 0 650.5 0
TWD 0 777 0
XAU 8200000 8200000 8400000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 19/04/2024 10:00