Bảng giá xe Toyota Innova mới nhất tháng 7/2023: Giá lăn bánh và thông số kĩ thuật kèm ưu đãi
Bảng giá xe Toyota Innova mới nhất tháng 7/2023, cập nhật giá lăn bánh và thông số kĩ thuật các phiên bản xe Innova

Bảng giá xe Toyota Innova mới nhất tháng 7/2023

Năm 2006, Toyota Innova lần đầu được giới thiệu chính hãng tại thị trường Việt Nam và nhanh chóng trở thành mẫu xe đa dụng ăn khách nhất. Hiện nay, phân khúc MPV 7 chỗ ngày càng trở nên chật chội với loạt mẫu xe mới ra mắt, Innova buộc phải chia sẻ thị phần và cũng không còn nắm ngai vương như trước kia. Giá xe Toyota Innova cũng vì thế đã giảm xuống khá nhiều. Dưới đây là bảng giá Toyota Innova mới nhất tháng 7/2023.

Toyota Innova 2.0 E MT có giá niêm yết 755 triệu đồng

Toyota Innova G AT dao động từ 870 - 878 triệu đồng tùy màu xe.

Toyota Innova Venturer được niêm yết với giá 885 - 893 triệu đồng tùy màu xe

Toyota Innova V có giá từ 995 đến 1.003 tùy màu xe

Giá xe Toyota Innova và các đối thủ cạnh tranh

Toyota Innova giá từ 755 triệu đồng

Kia Rondo giá bán từ 559 triệu đồng

Suzuki Ertiga giá bán từ 539 triệu đồng

Mitsubishi Xpander giá bán từ 555 triệu đồng

Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Innova thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

Giá Toyota Innova lăn bánh dự kiến như sau. Ở bản thấp nhất Toyota Innova 2.0 E MT (số sàn) có giá lăn bánh Hà Nội là 868.373.400 VNĐ; lăn bánh tại TP HCM là 853.273.400 VNĐ; tại các tỉnh thành dao động từ 834.273.400 đến 849.373.400 VNĐ.

Giá lăn bánh Toyota Innova 2.0G tạm tính tại Hà Nội dao động từ 997.173.400 VNĐ đến 1.006.133.400 VNĐ tùy màu xe; lăn bánh tại TP HCM dao động từ 979.773.400 VNĐ đến 988.573.400 VNĐ tùy màu xe; lăn bánh tại các địa phương khác dao động từ 960.773.400 VNĐ đến 987.133.400 VNĐ tùy màu xe.

Giá lăn bánh Toyota Venturer tạm tính tại Hà Nội dao động từ 1.013.973.400 VNĐ đến 1.022.933.400 VNĐ tùy màu xe; lăn bánh tại TP HCM dao động từ 996.273.400 VNĐ đến 1.005.073.400 VNĐ tùy màu xe; lăn bánh tại các địa phương khác dao động từ 977.273.400 VNĐ đến 1.003.933.400 VNĐ tùy màu xe.

Giá lăn bánh Toyota 2.0V tạm tính tại Hà Nội dao động từ 1.137.173.400 VNĐ đến 1.146.133.400 VNĐ tùy màu xe; lăn bánh tại TP HCM dao động từ 1.117.273.400 VNĐ đến 1.126.073.400 VNĐ tùy màu xe; lăn bánh tại các địa phương khác dao động từ 1.098.273.400 VNĐ đến 1.127.133.400 VNĐ tùy màu xe.

Thông số kĩ thuật Toyota Innova 2023, có nên mua Innova, đánh giá ưu nhược điểm Toyota Innova

Trang bị an toàn trên Toyota Innova hiện hành gồm:

2 túi khí phía ở trước

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS/EBD/AB

Cảm biến lùi

Cột lái tự đổ

Khung xe GOA

Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ và hệ thống chống trộm

Dưới nắp ca-pô Toyota Innova thế hệ mới lắp đặt động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, sản sinh công suất 137 mã lực và mô-men xoắn cực đại 183 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp mới, thay thế hộp số 4 cấp trước đây.

Ưu - nhược điểm Toyota Innova 2023

Ưu điểm:

Ngoại hình xe Toyota Innova 2023 có phần sang trọng, đẳng cấp hơn

Khả năng làm mát nhanh, sâu

Khoang ghế ngồi rộng rãi, thoải mái

Cách âm tốtVận hành êm ái, mượt mà

Cảm giác lái chắc chắn và ổn định

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt

Nhược điểm:

Giá xe Toyota Innova khá cao trong khi các trang bị còn thiếu nhiều

Động cơ chưa thực sự mạnh mẽ để phục vụ chạy đường dài