Novaland (NVL) lỗ thêm 483 tỷ sau kiểm toán

Novaland (NVL) lỗ thêm 483 tỷ sau kiểm toán

CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va (Novaland, HOSE: NVL) vừa công bố báo cáo tài chính kiểm toán bán niên 2023. Trong 6 tháng đầu năm 2023, Novaland giảm 483,2 tỷ đồng so với báo cáo tài chính trước khi soát xét, tương đương lỗ ròng sau thuế 1.090 tỷ đồng.
SHB hoàn tất nâng vốn điều lệ lên hơn 36.000 tỷ đồng

SHB hoàn tất nâng vốn điều lệ lên hơn 36.000 tỷ đồng

Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) vừa công bố thông tin xác nhận kết quả phát hành cổ phiếu để trả cổ tức năm 2022. Theo đó, vốn điều lệ của SHB đã tăng lên gần 36.194 tỷ đồng, vững vàng vị thế Top 4 ngân hàng TMCP tư nhân về vốn điều lệ.
Top 21 doanh nghiệp đang sở hữu cả 'núi' tiền mặt

Top 21 doanh nghiệp đang sở hữu cả 'núi' tiền mặt

Việc sở hữu hàng chục nghìn tỷ đồng tiền mặt trong bối cảnh lãi suất cao giúp các doanh nghiệp được hỗ trợ về mặt tài chính. Thậm chí, có doanh nghiệp thoát lỗ nhờ khoản tiền gửi mang về hàng trăm tỷ đồng tiền lãi.
Yêu cầu hoàn thuế giá trị gia tăng nhanh nhất cho doanh nghiệp

Yêu cầu hoàn thuế giá trị gia tăng nhanh nhất cho doanh nghiệp

Nội dung nổi bật tại Nghị quyết 105 vừa được Chính phủ ban hành nhấn mạnh việc khẩn trương rà soát các quy định pháp luật để sửa đổi, hướng dẫn trong trường hợp cần thiết, tạo điều kiện thuận lợi, thủ tục nhanh, gọn cho doanh nghiệp, bảo đảm thời gian hoà
Microsoft đạt mức định giá cao kỷ lục gần 2,6 nghìn tỷ USD

Microsoft đạt mức định giá cao kỷ lục gần 2,6 nghìn tỷ USD

Cổ phiếu của Microsoft Corp (MSFT.O) đã tăng lên mức cao kỷ lục mới vào thứ Năm (15/5) khi thị trường lạc quan về triển vọng của trí tuệ nhân tạo (AI) đã giúp gã khổng lồ công nghệ đạt mức vốn hóa thị trường kỷ lục. 2,59 nghìn tỷ đô la.
Vincom Retail (VRE) doanh thu tăng 54% trong quý I/2023

Vincom Retail (VRE) doanh thu tăng 54% trong quý I/2023

Công ty Cổ phần Vincom Retail (HoSE: mã chứng khoán VRE) vừa công bố Báo cáo tài chính hợp nhất quý I/2023 với tổng doanh thu đạt 1.943 tỷ đồng, tăng 42% so với cùng kỳ năm trước.
Xem thêm

Thông tin cần biết

Tin theo ngành hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,450 74,400
Nguyên liệu 999 - HN 73,350 74,300
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 03:30
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.500 84.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 03:30
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,320 7,525
Trang sức 99.9 7,310 7,515
NL 99.99 7,315
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,295
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,385 7,555
Miếng SJC Thái Bình 8,240 8,440
Miếng SJC Nghệ An 8,240 8,440
Miếng SJC Hà Nội 8,240 8,440
Cập nhật: 25/04/2024 03:30
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,500 84,500
SJC 5c 82,500 84,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,500 84,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,900
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 75,000
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,100
Nữ Trang 99% 71,366 73,366
Nữ Trang 68% 48,043 50,543
Nữ Trang 41.7% 28,553 31,053
Cập nhật: 25/04/2024 03:30

Chứng khoán quốc tế

Dow Jones 38,503.69
25/04 | NYSE 263.71 (0.69%)
S&P 500 5,070.55
25/04 | NYSE 59.95 (1.2%)
FTSE 100 8,044.81
25/04 | London 20.94 (0.26%)
DAX 18,137.65
25/04 | Xetra 276.85 (1.55%)
CAC 40 8,105.78
25/04 | Euronext Paris 65.42 (0.81%)
Hang Seng 16,828.93
25/04 | Hong Kong 317.24 (1.92%)
Nikkei 225 38,410.50
25/04 | Tokyo 847.5 (2.26%)
Shanghai 3,021.98
25/04 | Shanghai -22.62 (-0.74%)
Cập nhật: 25-04-2024 03:30

Tỷ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,099.42 16,262.04 16,783.75
CAD 18,096.99 18,279.79 18,866.22
CHF 27,081.15 27,354.69 28,232.26
CNY 3,433.36 3,468.04 3,579.84
DKK - 3,572.53 3,709.33
EUR 26,449.58 26,716.75 27,899.85
GBP 30,768.34 31,079.13 32,076.18
HKD 3,160.05 3,191.97 3,294.37
INR - 304.10 316.25
JPY 159.03 160.63 168.31
KRW 16.01 17.78 19.40
KWD - 82,264.83 85,553.65
MYR - 5,261.46 5,376.21
NOK - 2,279.06 2,375.82
RUB - 261.17 289.12
SAR - 6,753.41 7,023.40
SEK - 2,294.19 2,391.60
SGD 18,200.78 18,384.62 18,974.42
THB 606.76 674.18 700.00
USD 25,147.00 25,177.00 25,487.00
Cập nhật: 25/04/2024 03:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,207 16,227 16,827
CAD 18,246 18,256 18,956
CHF 27,280 27,300 28,250
CNY - 3,437 3,577
DKK - 3,558 3,728
EUR #26,349 26,559 27,849
GBP 31,131 31,141 32,311
HKD 3,115 3,125 3,320
JPY 159.51 159.66 169.21
KRW 16.26 16.46 20.26
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,235 2,355
NZD 14,834 14,844 15,424
SEK - 2,262 2,397
SGD 18,109 18,119 18,919
THB 632.69 672.69 700.69
USD #25,135 25,135 25,487
Cập nhật: 25/04/2024 03:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,185.00 25,187.00 25,487.00
EUR 26,723.00 26,830.00 28,048.00
GBP 31,041.00 31,228.00 3,224.00
HKD 3,184.00 3,197.00 3,304.00
CHF 27,391.00 27,501.00 28,375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16,226.00 16,291.00 16,803.00
SGD 18,366.00 18,440.00 19,000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18,295.00 18,368.00 18,925.00
NZD 14,879.00 15,393.00
KRW 17.79 19.46
Cập nhật: 25/04/2024 03:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25195 25195 25487
AUD 16325 16375 16880
CAD 18364 18414 18869
CHF 27519 27569 28131
CNY 0 3469.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26892 26942 27645
GBP 31326 31376 32034
HKD 0 3140 0
JPY 161.93 162.43 166.97
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0346 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14885 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18459 18509 19066
THB 0 646 0
TWD 0 779 0
XAU 8230000 8230000 8400000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 03:30