Madame Nguyễn Thị Nga – Chủ tịch Tập đoàn BRG: 'Hãy chinh phục khát vọng bằng cả khối óc và trái tim - Tôi làm được và phụ nữ chúng ta làm được'

Madame Nguyễn Thị Nga – Chủ tịch Tập đoàn BRG: 'Hãy chinh phục khát vọng bằng cả khối óc và trái tim - Tôi làm được và phụ nữ chúng ta làm được'

Luôn tạo ra những giá trị sống mới là triết lý kinh doanh của Tập đoàn BRG, do bà Nguyễn Thị Nga, Chủ tịch Tập đoàn dẫn dắt, với quan niệm, doanh nghiệp chỉ có thể trường tồn khi những người chèo lái có tâm thế sẽ hành động, làm việc vì sứ mệnh phụng sự x
Xem thêm

Thông tin cần biết

Tin theo ngành hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,700 ▼300K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC HCM 81,700 ▼300K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC ĐN 81,700 ▼300K 83,700 ▼300K
Nguyên liệu 9999 - HN 75,000 ▲600K 76,100 ▲500K
Nguyên liệu 999 - HN 74,900 ▲600K 76,000 ▲500K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,700 ▼300K 83,700 ▼300K
Cập nhật: 19/04/2024 10:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.100 ▲300K 77.100 ▲300K
TPHCM - SJC 81.900 ▼200K 83.900 ▼200K
Hà Nội - PNJ 75.100 ▲300K 77.100 ▲300K
Hà Nội - SJC 81.900 ▼200K 83.900 ▼200K
Đà Nẵng - PNJ 75.100 ▲300K 77.100 ▲300K
Đà Nẵng - SJC 81.900 ▼200K 83.900 ▼200K
Miền Tây - PNJ 75.100 ▲300K 77.100 ▲300K
Miền Tây - SJC 82.000 ▼100K 83.800 ▼300K
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.100 ▲300K 77.100 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 81.900 ▼200K 83.900 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.100 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 81.900 ▼200K 83.900 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.100 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.000 ▲300K 75.800 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.600 ▲220K 57.000 ▲220K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.090 ▲170K 44.490 ▲170K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.280 ▲120K 31.680 ▲120K
Cập nhật: 19/04/2024 10:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,495 ▲60K 7,710 ▲60K
Trang sức 99.9 7,485 ▲60K 7,700 ▲60K
NL 99.99 7,490 ▲60K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,470 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,560 ▲60K 7,740 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,560 ▲60K 7,740 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,560 ▲60K 7,740 ▲60K
Miếng SJC Thái Bình 8,200 ▼10K 8,390 ▼10K
Miếng SJC Nghệ An 8,200 ▼10K 8,390 ▼10K
Miếng SJC Hà Nội 8,200 ▼10K 8,390 ▼10K
Cập nhật: 19/04/2024 10:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,800 ▼300K 83,800 ▼300K
SJC 5c 81,800 ▼300K 83,820 ▼300K
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,800 ▼300K 83,830 ▼300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,000 ▲300K 76,900 ▲300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,000 ▲300K 77,000 ▲300K
Nữ Trang 99.99% 74,900 ▲300K 76,200 ▲300K
Nữ Trang 99% 73,446 ▲297K 75,446 ▲297K
Nữ Trang 68% 49,471 ▲204K 51,971 ▲204K
Nữ Trang 41.7% 29,429 ▲126K 31,929 ▲126K
Cập nhật: 19/04/2024 10:45

Chứng khoán quốc tế

Dow Jones 37,775.38
19/04 | NYSE 22.07 (0.06%)
S&P 500 5,011.12
19/04 | NYSE -11.09 (-0.22%)
FTSE 100 7,877.05
19/04 | London 29.06 (0.37%)
DAX 17,837.40
19/04 | Xetra 67.38 (0.38%)
CAC 40 8,023.26
19/04 | Euronext Paris 41.75 (0.52%)
Hang Seng 16,149.93
19/04 | Hong Kong -235.94 (-1.44%)
Nikkei 225 37,110.50
19/04 | Tokyo -944 (-2.48%)
Shanghai 3,062.00
19/04 | Shanghai -12.23 (-0.4%)
Cập nhật: 19-04-2024 10:48

Tỷ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CHF 27,431.25 27,708.34 28,597.19
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
DKK - 3,552.42 3,688.45
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
INR - 302.93 315.05
JPY 160.50 162.12 169.87
KRW 15.82 17.58 19.18
KWD - 82,281.90 85,571.24
MYR - 5,255.57 5,370.18
NOK - 2,249.33 2,344.82
RUB - 257.39 284.93
SAR - 6,760.49 7,030.75
SEK - 2,259.94 2,355.88
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
THB 609.62 677.36 703.30
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Cập nhật: 19/04/2024 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,981 16,081 16,531
CAD 18,204 18,304 18,854
CHF 27,571 27,676 28,476
CNY - 3,473 3,583
DKK - 3,574 3,704
EUR #26,573 26,608 27,868
GBP 31,177 31,227 32,187
HKD 3,175 3,190 3,325
JPY 161.7 161.7 169.65
KRW 16.56 17.36 20.16
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,260 2,340
NZD 14,679 14,729 15,246
SEK - 2,260 2,370
SGD 18,198 18,298 19,028
THB 637.22 681.56 705.22
USD #25,175 25,175 25,473
Cập nhật: 19/04/2024 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,172.00 25,472.00
EUR 26,456.00 26,562.00 27,742.00
GBP 30,871.00 31,057.00 32,013.00
HKD 3,176.00 3,189.00 3,292.00
CHF 27,361.00 27,471.00 28,313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15,933.00 15,997.00 16,486.00
SGD 18,272.00 18,345.00 18,880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18,092.00 18,165.00 18,691.00
NZD 14,693.00 15,186.00
KRW 17.52 19.13
Cập nhật: 19/04/2024 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25230 25280 25470
AUD 16028 16078 16483
CAD 18247 18297 18699
CHF 27852 27902 28314
CNY 0 3477.8 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26783 26833 27335
GBP 31358 31408 31861
HKD 0 3115 0
JPY 163.06 163.56 179.85
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14733 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18493 18493 18844
THB 0 649.6 0
TWD 0 777 0
XAU 8200000 8200000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 19/04/2024 10:45