Hà Nội lấy ý kiến ở nhà thuê trên 15 m2 mới được đăng ký thường trú tại nội thành
08:56 | 20/03/2023
UBND TP Hà Nội dự kiến quy định người đi thuê nhà muốn đăng ký thường trú trong nội thành phải có diện tích ở tối thiểu 15m2, còn tại các huyện là 8m2.
Hà Nội đề nghị lùi quy định nhà thuê 20 m2 mới được thường trú
15:45 | 24/11/2022
UBND TP Hà Nội vừa có văn bản hỏa tốc đề nghị lùi thời gian trình ban hành Nghị quyết quy định về diện tích nhà ở bình quân để đăng ký thường trú trên địa bàn
Xem thêm
Thông tin cần biết
10 vụ bê bối đình đám nhất trong thế giới tiền điện tử
Những bê bối đình đám trong thế giới tiền điện tử gây thiệt hại tới hàng tỷ USD, khiến vô số nhà đầu tư “trắng tay” và nhiều cá nhân vướng lao lý.
Ngân hàng Nhà nước tiếp tục hút gần 15.000 tỷ đồng tín phiếu
NHNN đã hút thêm 15.000 tỷ đồng khỏi hệ thống trong ngày 13/3, nâng tổng số tín phiếu đang lưu hành lên 45.000 tỷ đồng.
Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050
Ngày 18/9, Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà ký Quyết định số 1086/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Chứng khoán Vietcap là gì? Công ty CP Vietcap uy tín không? Có nên mở tài khoản tại chứng khoán Bản Việt không?
Công ty CP Vietcap đứng vị trí 196 trong danh sách 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam. Chứng khoán Vietcap là gì? Công ty CP Vietcap uy tín không? Có nên mở tài khoản tại chứng khoán Bản Việt không?
Công ty TNHH Thương mại và Công nghiệp Mỹ Việt kinh doanh gì? Tấm lợp Olympic có tốt không?
Công ty TNHH Thương mại và Công nghiệp Mỹ Việt đứng ở vị trí số 195 trong danh sách 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam. Công ty TNHH Thương mại và Công nghiệp Mỹ Việt kinh doanh gì? Tấm lợp Olympic có tốt không?
Tập đoàn Hà Đô kinh doanh gì? Công ty CP Tập đoàn Hà Đô kinh doanh ra sao?
Công ty CP Tập đoàn Hà Đô đứng vị trí 193 trong danh sách 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam. Tập đoàn Hà Đô kinh doanh gì? Công ty CP Tập đoàn Hà Đô kinh doanh ra sao?
Giá vàng
DOJI | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
AVPL/SJC HN | 81,650 | 83,650 |
AVPL/SJC HCM | 81,700 | 83,700 |
AVPL/SJC ĐN | 81,700 | 83,700 |
Nguyên liệu 9999 - HN | 75,000 | 76,100 |
Nguyên liệu 999 - HN | 74,900 | 76,000 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật: 20/04/2024 01:00 |
PNJ | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
TPHCM - PNJ | 74.800 | 76.800 |
TPHCM - SJC | 81.800 | 83.800 |
Hà Nội - PNJ | 74.800 | 76.800 |
Hà Nội - SJC | 81.800 | 83.800 |
Đà Nẵng - PNJ | 74.800 | 76.800 |
Đà Nẵng - SJC | 81.800 | 83.800 |
Miền Tây - PNJ | 74.800 | 76.800 |
Miền Tây - SJC | 82.000 | 83.800 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 74.800 | 76.800 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 81.800 | 83.800 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 74.800 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 81.800 | 83.800 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 74.800 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K | 74.700 | 75.500 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K | 55.380 | 56.780 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K | 42.920 | 44.320 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K | 30.160 | 31.560 |
Cập nhật: 20/04/2024 01:00 |
AJC | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 7,465 | 7,670 |
Trang sức 99.9 | 7,455 | 7,660 |
NL 99.99 | 7,460 | |
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình | 7,440 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 7,530 | 7,700 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 7,530 | 7,700 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 7,530 | 7,700 |
Miếng SJC Thái Bình | 8,190 | 8,370 |
Miếng SJC Nghệ An | 8,190 | 8,370 |
Miếng SJC Hà Nội | 8,190 | 8,370 |
Cập nhật: 20/04/2024 01:00 |
SJC | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC 1L, 10L, 1KG | 81,800 | 83,800 |
SJC 5c | 81,800 | 83,820 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 81,800 | 83,830 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 74,800 | 76,700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 74,800 | 76,800 |
Nữ Trang 99.99% | 74,700 | 76,000 |
Nữ Trang 99% | 73,248 | 75,248 |
Nữ Trang 68% | 49,335 | 51,835 |
Nữ Trang 41.7% | 29,345 | 31,845 |
Cập nhật: 20/04/2024 01:00 |
Chứng khoán quốc tế
Dow Jones 37,955.88
20/04 | NYSE
180.5 (0.48%)
|
S&P 500 4,984.22
20/04 | NYSE
-26.9 (-0.54%)
|
FTSE 100 7,895.85
20/04 | London
18.8 (0.24%)
|
DAX 17,737.36
20/04 | Xetra
-100.04 (-0.56%)
|
CAC 40 8,022.41
20/04 | Euronext Paris
-0.85 (-0.01%)
|
Hang Seng 16,224.14
20/04 | Hong Kong
-161.73 (-0.99%)
|
Nikkei 225 37,090.50
20/04 | Tokyo
-964 (-2.53%)
|
Shanghai 3,065.26
20/04 | Shanghai
-8.96 (-0.29%)
|
Cập nhật: 20-04-2024 01:04
Tỷ giá
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng VCB | |||
AUD | 15,781.47 | 15,940.87 | 16,452.24 |
CAD | 17,962.12 | 18,143.56 | 18,725.59 |
CHF | 27,431.25 | 27,708.34 | 28,597.19 |
CNY | 3,438.94 | 3,473.67 | 3,585.64 |
DKK | - | 3,552.42 | 3,688.45 |
EUR | 26,307.40 | 26,573.13 | 27,749.81 |
GBP | 30,708.07 | 31,018.25 | 32,013.29 |
HKD | 3,165.97 | 3,197.95 | 3,300.53 |
INR | - | 302.93 | 315.05 |
JPY | 160.50 | 162.12 | 169.87 |
KRW | 15.82 | 17.58 | 19.18 |
KWD | - | 82,281.90 | 85,571.24 |
MYR | - | 5,255.57 | 5,370.18 |
NOK | - | 2,249.33 | 2,344.82 |
RUB | - | 257.39 | 284.93 |
SAR | - | 6,760.49 | 7,030.75 |
SEK | - | 2,259.94 | 2,355.88 |
SGD | 18,152.89 | 18,336.25 | 18,924.46 |
THB | 609.62 | 677.36 | 703.30 |
USD | 25,133.00 | 25,163.00 | 25,473.00 |
Cập nhật: 20/04/2024 01:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Vietinbank | |||
AUD | 15,981 | 16,001 | 16,601 |
CAD | 18,171 | 18,181 | 18,881 |
CHF | 27,422 | 27,442 | 28,392 |
CNY | - | 3,442 | 3,582 |
DKK | - | 3,537 | 3,707 |
EUR | #26,203 | 26,413 | 27,703 |
GBP | 30,917 | 30,927 | 32,097 |
HKD | 3,116 | 3,126 | 3,321 |
JPY | 160.29 | 160.44 | 169.99 |
KRW | 16.24 | 16.44 | 20.24 |
LAK | - | 0.7 | 1.4 |
NOK | - | 2,224 | 2,344 |
NZD | 14,703 | 14,713 | 15,293 |
SEK | - | 2,249 | 2,384 |
SGD | 18,106 | 18,116 | 18,916 |
THB | 637 | 677 | 705 |
USD | #25,150 | 25,150 | 25,473 |
Cập nhật: 20/04/2024 01:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Agribank | |||
USD | 25,170.00 | 25,172.00 | 25,472.00 |
EUR | 26,456.00 | 26,562.00 | 27,742.00 |
GBP | 30,871.00 | 31,057.00 | 32,013.00 |
HKD | 3,176.00 | 3,189.00 | 3,292.00 |
CHF | 27,361.00 | 27,471.00 | 28,313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15,933.00 | 15,997.00 | 16,486.00 |
SGD | 18,272.00 | 18,345.00 | 18,880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18,092.00 | 18,165.00 | 18,691.00 |
NZD | 14,693.00 | 15,186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
Cập nhật: 20/04/2024 01:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Sacombank | |||
USD | 25245 | 25295 | 25470 |
AUD | 16131 | 16181 | 16583 |
CAD | 18297 | 18347 | 18753 |
CHF | 27805 | 27855 | 28267 |
CNY | 0 | 3479 | 0 |
CZK | 0 | 1020 | 0 |
DKK | 0 | 3540 | 0 |
EUR | 26851 | 26901 | 27412 |
GBP | 31459 | 31509 | 31976 |
HKD | 0 | 3140 | 0 |
JPY | 162.71 | 163.21 | 167.75 |
KHR | 0 | 5.6713 | 0 |
KRW | 0 | 17.3 | 0 |
LAK | 0 | 1.0396 | 0 |
MYR | 0 | 5440 | 0 |
NOK | 0 | 2260 | 0 |
NZD | 0 | 14795 | 0 |
PHP | 0 | 385 | 0 |
SEK | 0 | 2360 | 0 |
SGD | 18528 | 18528 | 18889 |
THB | 0 | 649.9 | 0 |
TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | 8200000 | 8200000 | 8370000 |
XBJ | 6000000 | 6000000 | 6550000 |
Cập nhật: 20/04/2024 01:00 |