Phát Đạt "lùi" thời gian đáo hạn lô trái phiếu PDRH2123002 tăng lãi suất lên 15%

Phát Đạt "lùi" thời gian đáo hạn lô trái phiếu PDRH2123002 tăng lãi suất lên 15%

CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt (mã chứng khoán PDR) vừa công bố thông tin về việc thay đổi các điều kiện, điều khoản trái phiếu của lô PDRH2123002. Lô trái phiếu có lãi suất 13%, ngày đáo hạn 28/4/2024; Phát Đạt lùi lại 3 tháng, tức đáo hạn ngày 28/7/2023 với mức lãi suất thay đổi 15%.
Xem thêm

Thông tin cần biết

Tin theo ngành hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,000 83,450
AVPL/SJC HCM 81,000 83,450
AVPL/SJC ĐN 81,000 83,450
Nguyên liệu 9999 - HN 74,100 75,100
Nguyên liệu 999 - HN 74,000 75,000
AVPL/SJC Cần Thơ 81,000 83,450
Cập nhật: 23/04/2024 07:15
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.500 ▼800K 74.200 ▼2100K
TPHCM - SJC 80.700 82.900 ▼300K
Hà Nội - PNJ 73.500 ▼800K 74.200 ▼2100K
Hà Nội - SJC 80.700 82.900 ▼300K
Đà Nẵng - PNJ 73.500 ▼800K 74.200 ▼2100K
Đà Nẵng - SJC 80.700 82.900 ▼300K
Miền Tây - PNJ 73.500 ▼800K 74.200 ▼2100K
Miền Tây - SJC 80.700 ▼300K 82.900 ▼600K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.500 ▼800K 74.200 ▼2100K
Giá vàng nữ trang - SJC 80.700 82.900 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.500 ▼800K
Giá vàng nữ trang - SJC 80.700 82.900 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.500 ▼800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.400 ▼800K 74.200 ▼800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.400 ▼600K 55.800 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.160 ▼470K 43.560 ▼470K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.620 ▼330K 31.020 ▼330K
Cập nhật: 23/04/2024 07:15
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,395 7,610
Trang sức 99.9 7,385 7,600
NL 99.99 7,390
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,370
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,460 7,640
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,460 7,640
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,460 7,640
Miếng SJC Thái Bình 8,100 8,340
Miếng SJC Nghệ An 8,100 8,340
Miếng SJC Hà Nội 8,100 8,340
Cập nhật: 23/04/2024 07:15
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,000 83,500
SJC 5c 81,000 83,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,000 83,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,000 75,900
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,000 76,000
Nữ Trang 99.99% 73,800 75,100
Nữ Trang 99% 72,356 74,356
Nữ Trang 68% 48,723 51,223
Nữ Trang 41.7% 28,970 31,470
Cập nhật: 23/04/2024 07:15

Chứng khoán quốc tế

Dow Jones 38,239.98
23/04 | NYSE 253.58 (0.67%)
S&P 500 5,010.60
23/04 | NYSE 43.37 (0.87%)
FTSE 100 8,023.87
23/04 | London 128.02 (1.62%)
DAX 17,860.80
23/04 | Xetra 123.44 (0.7%)
CAC 40 8,040.36
23/04 | Euronext Paris 17.95 (0.22%)
Hang Seng 16,511.69
23/04 | Hong Kong 287.55 (1.77%)
Nikkei 225 37,704.00
23/04 | Tokyo 244.5 (0.65%)
Shanghai 3,044.60
23/04 | Shanghai -20.67 (-0.67%)
Cập nhật: 23-04-2024 07:22

Tỷ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,953.76 16,114.91 16,631.85
CAD 18,051.61 18,233.95 18,818.87
CHF 27,225.09 27,500.09 28,382.25
CNY 3,441.38 3,476.14 3,588.19
DKK - 3,567.27 3,703.86
EUR 26,411.95 26,678.73 27,860.08
GBP 30,670.58 30,980.38 31,974.18
HKD 3,165.35 3,197.33 3,299.89
INR - 304.34 316.51
JPY 159.56 161.17 168.87
KRW 15.92 17.69 19.30
KWD - 82,341.00 85,632.65
MYR - 5,265.34 5,380.16
NOK - 2,263.91 2,360.02
RUB - 260.26 288.11
SAR - 6,764.41 7,034.83
SEK - 2,284.60 2,381.59
SGD 18,210.72 18,394.66 18,984.73
THB 608.54 676.16 702.05
USD 25,145.00 25,175.00 25,485.00
Cập nhật: 23/04/2024 07:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,091 16,111 16,711
CAD 18,265 18,275 18,975
CHF 27,386 27,406 28,356
CNY - 3,443 3,583
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,254 26,464 27,754
GBP 30,869 30,879 32,049
HKD 3,118 3,128 3,323
JPY 160.21 160.36 169.91
KRW 16.28 16.48 20.28
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,237 2,357
NZD 14,803 14,813 15,393
SEK - 2,262 2,397
SGD 18,125 18,135 18,935
THB 633.26 673.26 701.26
USD #25,170 25,170 25,485
Cập nhật: 23/04/2024 07:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,180.00 25,185.00 25,485.00
EUR 26,599.00 26,706.00 27,900.00
GBP 30,846.00 31,032.00 32,001.00
HKD 3,185.00 3,198.00 3,302.00
CHF 27,415.00 27,525.00 28,378.00
JPY 160.64 161.29 168.67
AUD 16,085.00 16,150.00 16,648.00
SGD 18,346.00 18,420.00 18,964.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 18,198.00 18,271.00 18,809.00
NZD 14,807.00 15,308.00
KRW 17.63 19.26
Cập nhật: 23/04/2024 07:15
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25260 25310 25485
AUD 16189 16239 16751
CAD 18353 18403 18860
CHF 27685 27735 28297
CNY 0 3479.7 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26867 26917 27628
GBP 31188 31238 31898
HKD 0 3140 0
JPY 162.52 163.02 167.53
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14839 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18488 18538 19092
THB 0 648.1 0
TWD 0 779 0
XAU 8120000 8120000 8270000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 23/04/2024 07:15