Công ty mẹ của siêu thị GO báo lãi tăng 75%

Công ty mẹ của siêu thị GO báo lãi tăng 75%

Central Retail là tập đoàn bán lẻ hàng đầu tại Thái Lan đồng thời là mảng kinh doanh quan trọng nhất của Central Group, thuộc gia đình tỷ phú Thái Chirathivat sở hữu khối tài sản trị giá 10,6 tỷ USD, theo Forbes.
Trong quý 3/2023, Vinamilk kỳ vọng biên lãi gộp cải thiện

Trong quý 3/2023, Vinamilk kỳ vọng biên lãi gộp cải thiện

Đại hội đồng cổ đông Vinamilk đặt mục tiêu doanh thu năm 2023 là 63.380 tỷ đồng, tăng 5,5% so với cùng kỳ. Và gần nhất, lãnh đạo Vinamilk kỳ vọng biên lợi nhuận gộp sẽ cải thiện so với cùng kỳ bắt đầu từ quý 3/2023.
Lợi nhuận Sabeco về thấp nhất trong 6 quý

Lợi nhuận Sabeco về thấp nhất trong 6 quý

Sabeco cho biết, xu hướng chuyển dịch sang các phân khúc thấp hơn của người tiêu dùng do thu nhập bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 kéo dài có thể ảnh hưởng đến doanh thu năm 2023.
Hòa Phát báo lãi trở lại trong quý I/2023

Hòa Phát báo lãi trở lại trong quý I/2023

Công ty CP Tập đoàn Hòa Phát (Hòa Phát, mã chứng khoán HPG) vừa công bố kết quả kinh doanh quý I/2023, doanh thu đạt 26.865 tỉ đồng, giảm 39% so với cùng kỳ 2022.
Nhà Khang Điền đặt chỉ tiêu doanh thu ở mức 3.100 tỷ đồng năm 2023

Nhà Khang Điền đặt chỉ tiêu doanh thu ở mức 3.100 tỷ đồng năm 2023

Nhà Khang Điền (HoSE: mã chứng khoán KDH) vừa công bố tài liệu họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023, đặt chỉ tiêu doanh thu ở mức 3.100 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế là 1.000 tỷ đồng, lần lượt tăng 6,5% và giảm 9,3% so với thực hiện của năm 2022. Cổ tức dự kiến đ
Agribank lợi nhuận trước thuế tăng 51% năm 2022

Agribank lợi nhuận trước thuế tăng 51% năm 2022

Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn (Agribank) vừa công bố báo cáo tài chính năm 2022 với nguồn thu chính là thu nhập lãi thuần đạt hơn 59.800 tỷ đồng, tăng 29% so với cùng kỳ.
Tasco đặt mục tiêu doanh thu gấp 21 lần trong năm 2023

Tasco đặt mục tiêu doanh thu gấp 21 lần trong năm 2023

Theo tài liệu họp ĐHĐCĐ thường niên 2023, Tasco đặt mục tiêu doanh thu và lợi nhuận năm 2023 tăng trưởng tính bằng lần. Ngoài ra, HĐQT sẽ trình cổ đông thông qua việc sửa đổi, bổ sung phương án phát hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu.
Xem thêm

Thông tin cần biết

Tin theo ngành hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,800 84,000
AVPL/SJC HCM 81,800 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,800 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,250 74,200
Nguyên liệu 999 - HN 73,150 74,100
AVPL/SJC Cần Thơ 81,800 84,000
Cập nhật: 26/04/2024 04:30
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.000 84.300
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 26/04/2024 04:30
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 7,510
Trang sức 99.9 7,295 7,500
NL 99.99 7,300
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 7,540
Miếng SJC Thái Bình 8,230 8,430
Miếng SJC Nghệ An 8,230 8,430
Miếng SJC Hà Nội 8,230 8,430
Cập nhật: 26/04/2024 04:30
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 84,300
SJC 5c 82,000 84,320
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 84,330
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,000
Nữ Trang 99% 71,267 73,267
Nữ Trang 68% 47,975 50,475
Nữ Trang 41.7% 28,511 31,011
Cập nhật: 26/04/2024 04:30

Chứng khoán quốc tế

Dow Jones 38,503.69
26/04 | NYSE 263.71 (0.69%)
S&P 500 5,070.55
26/04 | NYSE 59.95 (1.2%)
FTSE 100 8,044.81
26/04 | London 20.94 (0.26%)
DAX 18,137.65
26/04 | Xetra 276.85 (1.55%)
CAC 40 8,105.78
26/04 | Euronext Paris 65.42 (0.81%)
Hang Seng 16,828.93
26/04 | Hong Kong 317.24 (1.92%)
Nikkei 225 37,632.50
26/04 | Tokyo 15.71 (0.04%)
Shanghai 3,021.98
26/04 | Shanghai -22.62 (-0.74%)
Cập nhật: 26-04-2024 04:44

Tỷ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,132.31 16,295.26 16,818.06
CAD 18,084.86 18,267.53 18,853.61
CHF 27,078.76 27,352.28 28,229.82
CNY 3,428.68 3,463.32 3,574.97
DKK - 3,581.24 3,718.38
EUR 26,509.78 26,777.56 27,963.40
GBP 30,937.15 31,249.64 32,252.22
HKD 3,157.93 3,189.82 3,292.16
INR - 303.56 315.69
JPY 158.10 159.69 167.33
KRW 15.97 17.75 19.36
KWD - 82,247.73 85,536.02
MYR - 5,254.14 5,368.74
NOK - 2,269.41 2,365.76
RUB - 261.89 289.91
SAR - 6,745.43 7,015.11
SEK - 2,290.51 2,387.76
SGD 18,188.62 18,372.35 18,961.78
THB 605.39 672.66 698.42
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 26/04/2024 04:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,208 16,228 16,828
CAD 18,256 18,266 18,966
CHF 27,268 27,288 28,238
CNY - 3,431 3,571
DKK - 3,557 3,727
EUR #26,339 26,549 27,839
GBP 31,157 31,167 32,337
HKD 3,108 3,118 3,313
JPY 158.67 158.82 168.37
KRW 16.27 16.47 20.27
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,233 2,353
NZD 14,822 14,832 15,412
SEK - 2,254 2,389
SGD 18,091 18,101 18,901
THB 631.31 671.31 699.31
USD #25,070 25,070 25,477
Cập nhật: 26/04/2024 04:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,475.00
EUR 26,606.00 26,713.00 27,894.00
GBP 30,936.00 31,123.00 32,079.00
HKD 3,170.00 3,183.00 3,285.00
CHF 27,180.00 27,289.00 28,124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16,185.00 16,250.30 16,742.00
SGD 18,268.00 18,341.00 18,877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18,163.00 18,236.00 18,767.00
NZD 14,805.00 15,299.00
KRW 17.62 19.25
Cập nhật: 26/04/2024 04:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25155 25155 25477
AUD 16349 16399 16909
CAD 18342 18392 18848
CHF 27509 27559 28112
CNY 0 3463.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26943 26993 27703
GBP 31492 31542 32200
HKD 0 3140 0
JPY 160.89 161.39 165.9
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14917 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18446 18496 19057
THB 0 644.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 26/04/2024 04:30