Kết quả tìm kiếm:
tìm thấy 1 kết quả cho từ khóa: "thời tiết La Nina"
El Nino quay trở lại thế giới đối mặt nhiệt độ cao kỷ lục trong năm 2023
04:00 | 15/04/2023
Cơ quan theo dõi Biến đổi Khí hậu Copernicus của Liên minh châu Âu (EU) cho biết, sau 3 năm của kiểu thời tiết La Nina, thế giới sẽ chứng kiến sự quay trở lại của El Nino vào cuối năm 2023.
Xem thêm
Thông tin cần biết
Chợ Tết phố cổ Hà Nội rộn ràng hương sắc mùa xuân
Chợ Tết phố cổ như Hàng Mã, Hàng Lược tại Hoàn Kiếm, Hà Nội là một trong những khu chợ truyền thống với hàng nghìn sản phẩm được bày trí phục vụ người dân những ngày Tết Giáp Thìn 2024.
10 vụ bê bối đình đám nhất trong thế giới tiền điện tử
Những bê bối đình đám trong thế giới tiền điện tử gây thiệt hại tới hàng tỷ USD, khiến vô số nhà đầu tư “trắng tay” và nhiều cá nhân vướng lao lý.
Đề xuất sửa đổi Luật Bảo hiểm y tế
Theo Bộ Y tế, cần sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế để giải quyết các vướng mắc, bất cập phát sinh có tính cấp bách nhằm tăng cường quản lý, sử dụng hiệu quả quỹ bảo hiểm y tế, bảo đảm thống nhất với Luật khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/
Chứng khoán Vietcap là gì? Công ty CP Vietcap uy tín không? Có nên mở tài khoản tại chứng khoán Bản Việt không?
Công ty CP Vietcap đứng vị trí 196 trong danh sách 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam. Chứng khoán Vietcap là gì? Công ty CP Vietcap uy tín không? Có nên mở tài khoản tại chứng khoán Bản Việt không?
Công ty TNHH Thương mại và Công nghiệp Mỹ Việt kinh doanh gì? Tấm lợp Olympic có tốt không?
Công ty TNHH Thương mại và Công nghiệp Mỹ Việt đứng ở vị trí số 195 trong danh sách 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam. Công ty TNHH Thương mại và Công nghiệp Mỹ Việt kinh doanh gì? Tấm lợp Olympic có tốt không?
Tập đoàn Hà Đô kinh doanh gì? Công ty CP Tập đoàn Hà Đô kinh doanh ra sao?
Công ty CP Tập đoàn Hà Đô đứng vị trí 193 trong danh sách 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam. Tập đoàn Hà Đô kinh doanh gì? Công ty CP Tập đoàn Hà Đô kinh doanh ra sao?
Giá vàng
DOJI | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
AVPL/SJC HN | 79,000 | 81,000 |
AVPL/SJC HCM | 79,000 | 81,000 |
AVPL/SJC ĐN | 79,000 | 81,000 |
Nguyên liệu 9999 - HN | 68,850 | 69,450 |
Nguyên liệu 999 - HN | 68,750 | 69,350 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 79,000 | 81,000 |
Cập nhật: 29/03/2024 01:30 |
PNJ | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
TPHCM - PNJ | 68.500 | 69.800 |
TPHCM - SJC | 79.100 | 81.100 |
Hà Nội - PNJ | 68.500 | 69.800 |
Hà Nội - SJC | 79.100 | 81.100 |
Đà Nẵng - PNJ | 68.500 | 69.800 |
Đà Nẵng - SJC | 79.100 | 81.100 |
Miền Tây - PNJ | 68.500 | 69.800 |
Miền Tây - SJC | 79.000 | 81.000 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 68.500 | 69.800 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 79.100 | 81.100 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 68.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 79.100 | 81.100 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 68.500 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K | 68.400 | 69.200 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K | 50.650 | 52.050 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K | 39.230 | 40.630 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K | 27.540 | 28.940 |
Cập nhật: 29/03/2024 01:30 |
AJC | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 6,835 | 6,990 |
Trang sức 99.9 | 6,825 | 6,980 |
NT, 3A, ĐV Thái Bình | 6,900 | 7,020 |
NT, 3A, ĐV Nghệ An | 6,900 | 7,020 |
NT, 3A, ĐV Hà Nội | 6,900 | 7,020 |
NL 99.99 | 6,830 | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB | 6,830 | |
Miếng SJC Thái Bình | 7,930 | 8,115 |
Miếng SJC Nghệ An | 7,930 | 8,115 |
Miếng SJC Hà Nội | 7,930 | 8,115 |
Cập nhật: 29/03/2024 01:30 |
SJC | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC 1L, 10L, 1KG | 79,000 | 81,000 |
SJC 5c | 79,000 | 81,020 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 79,000 | 81,030 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 68,500 | 69,750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 68,500 | 69,850 |
Nữ Trang 99.99% | 68,400 | 69,250 |
Nữ Trang 99% | 67,064 | 68,564 |
Nữ Trang 68% | 45,245 | 47,245 |
Nữ Trang 41.7% | 27,030 | 29,030 |
Cập nhật: 29/03/2024 01:30 |
Chứng khoán quốc tế
Dow Jones 39,778.55
29/03 | NYSE
18.47 (0.05%)
|
S&P 500 5,253.54
29/03 | NYSE
5.05 (0.1%)
|
FTSE 100 7,952.62
29/03 | London
20.64 (0.26%)
|
DAX 18,492.49
29/03 | Xetra
15.4 (0.08%)
|
CAC 40 8,205.81
29/03 | Euronext Paris
1 (0.01%)
|
Hang Seng 16,541.42
29/03 | Hong Kong
148.58 (0.91%)
|
Nikkei 225 40,151.00
29/03 | Tokyo
-640 (-1.57%)
|
Shanghai 3,010.66
29/03 | Shanghai
17.52 (0.59%)
|
Cập nhật: 29-03-2024 01:34
Tỷ giá
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng VCB | |||
AUD | 15,660.26 | 15,818.45 | 16,326.56 |
CAD | 17,743.11 | 17,922.33 | 18,498.03 |
CHF | 26,676.40 | 26,945.86 | 27,811.41 |
CNY | 3,357.08 | 3,390.99 | 3,500.45 |
DKK | - | 3,515.18 | 3,649.93 |
EUR | 26,018.34 | 26,281.16 | 27,446.04 |
GBP | 30,390.95 | 30,697.93 | 31,684.00 |
HKD | 3,086.91 | 3,118.09 | 3,218.25 |
INR | - | 296.34 | 308.20 |
JPY | 158.69 | 160.29 | 167.96 |
KRW | 15.84 | 17.60 | 19.20 |
KWD | - | 80,359.61 | 83,575.55 |
MYR | - | 5,182.84 | 5,296.09 |
NOK | - | 2,236.99 | 2,332.06 |
RUB | - | 255.43 | 282.77 |
SAR | - | 6,588.96 | 6,852.65 |
SEK | - | 2,268.45 | 2,364.86 |
SGD | 17,871.79 | 18,052.31 | 18,632.18 |
THB | 599.73 | 666.36 | 691.91 |
USD | 24,580.00 | 24,610.00 | 24,950.00 |
Cập nhật: 29/03/2024 01:30 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Vietinbank | |||
AUD | 15,853 | 15,873 | 16,473 |
CAD | 18,010 | 18,020 | 18,720 |
CHF | 27,004 | 27,024 | 27,974 |
CNY | - | 3,362 | 3,502 |
DKK | - | 3,501 | 3,671 |
EUR | #25,924 | 26,134 | 27,424 |
GBP | 30,761 | 30,771 | 31,941 |
HKD | 3,040 | 3,050 | 3,245 |
JPY | 159.69 | 159.84 | 169.39 |
KRW | 16.18 | 16.38 | 20.18 |
LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | - | 2,206 | 2,326 |
NZD | 14,575 | 14,585 | 15,165 |
SEK | - | 2,244 | 2,379 |
SGD | 17,817 | 17,827 | 18,627 |
THB | 627.99 | 667.99 | 695.99 |
USD | #24,555 | 24,595 | 25,015 |
Cập nhật: 29/03/2024 01:30 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Agribank | |||
USD | 24,610.00 | 24,635.00 | 24,955.00 |
EUR | 26,298.00 | 26,404.00 | 27,570.00 |
GBP | 30,644.00 | 30,829.00 | 31,779.00 |
HKD | 3,107.00 | 3,119.00 | 3,221.00 |
CHF | 26,852.00 | 26,960.00 | 27,797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15,877.00 | 15,941.00 | 16,428.00 |
SGD | 18,049.00 | 18,121.00 | 18,658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17,916.00 | 17,988.00 | 18,519.00 |
NZD | 14,606.00 | 15,095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
Cập nhật: 29/03/2024 01:30 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Sacombank | |||
USD | 24593 | 24643 | 24983 |
AUD | 15883 | 15933 | 16343 |
CAD | 18015 | 18065 | 18469 |
CHF | 27159 | 27209 | 27624 |
CNY | 0 | 3394.2 | 0 |
CZK | 0 | 1020 | 0 |
DKK | 0 | 3490 | 0 |
EUR | 26474 | 26524 | 27027 |
GBP | 31019 | 31069 | 31522 |
HKD | 0 | 3115 | 0 |
JPY | 161.65 | 162.15 | 166.68 |
KHR | 0 | 5.6713 | 0 |
KRW | 0 | 18.4 | 0 |
LAK | 0 | 1.0264 | 0 |
MYR | 0 | 5340 | 0 |
NOK | 0 | 2330 | 0 |
NZD | 0 | 14574 | 0 |
PHP | 0 | 385 | 0 |
SEK | 0 | 2360 | 0 |
SGD | 18196 | 18196 | 18548 |
THB | 0 | 638.7 | 0 |
TWD | 0 | 777 | 0 |
XAU | 7930000 | 7930000 | 8070000 |
XBJ | 6000000 | 6000000 | 6550000 |
Cập nhật: 29/03/2024 01:30 |